16 câu hỏi trắc nghiệm kế toán tiền mặt, tiền gửi, tiền ứng


16 câu hỏi trắc nghiệm kế toán tiền mặt, tiền gửi, tiền ứng

16 câu hỏi trắc nghiệm kế toán tiền mặt, tiền gửi, tiền ứng Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi không kỳ hạn ờ các Ngân hàng, công ty tài chính và tiền đang chuyển..có đáp bạn tham khảo.
 
1. Tiền bao gồm:
 
a. Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi không kỳ hạn ờ các Ngân hàng, công ty tài chính và tiền đang chuyển
 
b. Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi không kỳ hạn ở các Ngân hàng và tiền đang chuyển
 
c. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ở các Ngân hàng
 
d. Tiền Việt nam và ngoại tệ
 
2. Tài khoản tiền tại quỹ theo quy định trong kế toán bao gồm:
 
a. Tiền Việt Nam, ngoại tệ, chứng từ có giá
 
b. Tiền Việt Nam, chứng từ có giá, vàng tiền tệ
 
c. Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ
 
d. Tất cả các câu trên đều đúng
 
3. Tài khoản tiền gỏi ngân hàng dùng để phản ánh:
 
a. Tiền gởi có kỳ hạn ở ngân hàng để huởng lãi.
 
b. Tiền gởi có kỳ hạn ở công ty tài chính để huởng lãi.
 
c. Tiền ký quỹ ở ngân hàng để làm tin.
 
d. Tiền gởi ở ngân hàng, kho bạc, công ty tài chính để tiện trong việc thanh toán không dùng tiền mặt
 
4. Giấy báo Có là chứng từ dùng để xác nhận:
 
a. Doanh nghiệp có một khoản tiền trong ngân hàng
 
b. Tài khoản tiền gởi ngân hàng tăng lên
 
c. Tài khoản tiền gởi ngân hàng giảm xuống
 
d. Tất cả các câu trên đều sai
 
5. Tiền đang chuyển là:
 
a. Tiền đã nộp vào ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo ngân hàng.
 
b. Tiền đã chuyển cho các đơn vị cần nhận nhưng đơn vị thụ hưởng chưa nhận được.
 
c. Tiền gởi ngân hàng đã chuyển ra khỏi tài khoản ngân hàng nhưng đơn vị thụ hưởng chưa nhận được.
 
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
 
6. Việc quy đổi ngoại tệ sang đồng Việt nam khi tăng tiền mặt là ngoại tệ căn cứ vào:
 
a. Tỷ giá thực tế giao dịch tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
 
b. Tỷ giá trung tâm do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
 
c. a, b đều đúng
 
d. a, b đều sai
 
7. Việc quy đoi ngoại tệ sang đồng Việt nam khi tăng tiền gửi ở Ngân hàng là ngoại tệ căn cứ vào:
 
a. Tỷ giá thực tế giao dịch tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
 
b. Tỷ giá trung tâm do Ngân hàng nhà nước Việt nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
 
c. a, b đều đúng
 
d. a, b đều sai
 
8. Việc quy đổi ngoại tệ sang đồng Việt nam khi giảm tiền mặt là ngoại tệ căn cứ vào:
 
a. Tỷ giá thực tế giao dịch tại thời điểm phát sinh NV
 
b. Tỷ giá trung tâm do Ngân hàng nhà nước Việt nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
 
c. Tỷ giá thực tế xuất ngoại tệ
 
d. Tỷ giá ghi trên sổ kế toán
 
9. Việc quy đổi ngoại tệ sang đồng Việt nam khi giảm tiền gửi ở Ngân hàng là ngoại tệ căn cứ vào:
 
a. Tỷ giá thực tế giao dịch tại thời điểm phát sinh NV
 
b. Tỷ giá trung tâm do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điếm phát sinh nghiệp vụ
 
c. Tỷ giá thực tế xuất ngoại tệ
 
d. Tỷ giá ghi trên sổ kế toán
 
10. Việc quy đoi ngoại tệ sang đồng Việt nam khi tăng nợ phải thu là ngoại tệ căn cứ vào:
 
a. Tỷ giá thực tế giao dịch tại thời điểm phát sinh NV
 
b. Tỷ giá trung tâm do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điếm phát sinh nghiệp vụ
 
c. a, b đều đúng
 
d. ã, b đều sai
 
11. Việc quy đổi ngoại tệ sang đồng Việt Nam khi tăng nọ- phải trả là ngoại tệ căn cứ vào:
 
a. Tỷ giá thực tế giao dịch tại thời điểm phát sinh NV
 
b. Tỷ giá trung tâm do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điếm phát sinh nghiệp vụ
 
c. a, b đều đúng
 
d. a, b đều sai
 
12. Việc quy đổi ngoại tệ sang đồng Việt Nam khi giảm nợ phải trả là ngoại tệ căn cứ vào:
 
a. Tỷ giá thực tế giao dịch tại thời điểm phát sinh NV
 
b. Tỷ giá trung tâm do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bổ tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
 
c. Tỷ giá thực tế xuất ngoại tệ trả nợ
 
d. Tỷ giá ghi trên sổ kế toán
 
13. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua vật liệu chính 700.000đ, kế toán phản ánh:
 
a. N152/C141: 700.000đ
 
b. N152/C111: 700.000đ
 
c. N141/C111: 700.000đ
 
d. Không câu nào đúng
 
14. Trả tiền hợp đồng bảo hiểm hai năm phải ghi nợ vào tài khoản:
 
a. Chi phí trả trước
 
b. Chi phí bảo hiểm
 
c. Tiền mặt
 
d. Các khoản phải trả
 
15. Khi khách hàng ứng trước tiền hàng cho doanh nghiệp, kế toán định khoản:
 
a. NợTK 111/CÓTK331
 
b. NợTK 111 /CÓTK 131
 
c. NợTK 111/CÓTK 156
 
d. NợTK 111/CÓTK 141
 
16. Chi phí trả trước là:
 
a. Những khoản chi thực tế đã phát sinh phục vụ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp liên quan đến nhiều kỳ
 
b. Những khoản chi phí đã ghi nhận nhưng thực tế chưa chi
 
c. Những khoản chi phí đã phát sinh trong doanh nghiệp
 
d. Những khoản chi phí liên quan đến nhiều kỳ nhưng chưa chi trả.
 
 
Chúc bạn thành công !
 

Các tin cũ hơn