5 Bài tập kế toán chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm
- Khái niệm, cách phân loại chi phí SXKD trong doanh nghiệp.
- Phương pháp tính các chỉ tiêu của kế hoạch chi phí SXKD.
- Khái niệm, cách phân loại giá thành sản phẩm.
- Phương pháp tính các chỉ tiêu của kế hoạch giá thành sản xuất và giá thành tiêu thụ của sản phẩm.
- Vận dụng công thức tính mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành của sản phẩm so sánh được để giải các bài tập có liên quan.
- ý nghĩa và biện pháp hạ giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp.
Bài tập Bài tập số 1
Căn cứ vào những tài liêu sau đây tại doanh nghiệp Công nghiệp A Tài liệu
1. Năm kế hoạch doanh nghiệp sản xuất ba loại sản phẩm A, B và C, sản lượng sản xuất cả năm của sản phẩm A là 250.000 hộp, sản phẩm B là 230.000 cái, sản phẩm C là 120.000 chiếc.
2. Định mức tiêu hao cho một đơn vị sản phẩm như sau:
3. Dự toán chi phí sản xuất chung cho từng loại sản phẩm và chi phí QLDN, chi phí cho công việc làm bên ngoài như sau:
Khoản mục | Đơn giá | Định mức tiêu hao cho mỗi sản phẩm | ||
SPA | SPB | SPC | ||
NVL chính | 10.000 đ/kg | 26 kg | 17 kg | 40 kg |
Vật liệu phụ | 4.000 đ/kg | 15 kg | 10 kg | 18 kg |
Giờ công SX | 3.000 đ/giờ | 21 giờ | 14 giờ | 26 giờ |
Khoản mục | Chi phí SX C | Chi phí qlDn |
Chi phí c/việc làm cho bên ngoài | ||
SP A |
SPB | SPC | |||
1. Vật liệu phụ | 100 | 200 | 150 | 200 | 50 |
2. Nhiên liệu | 150 | 150 | 170 | 500 | 150 |
3. Tiền lương | 300 | 500 | 400 | 700 | 8 |
4. BHXH, BHYT, KPCĐ | 57 | 95 | 76 | 133 | 1,52 |
5. Khấu hao TSCĐ | 300 | 450 | 400 | 600 | 6,39 |
6. Chi phí d.vụ mua ngoài | 150 | 250 | 170 | 580 | - |
7. chi phí khác bằng tiền | 200 | 200 | 180 | 350 | 20 |
Đvt: triệu đồng
4. Số dư chi phí sản phẩm dở dang, chi phí trả trước (chi phí chờ phân bổ) và chi phí phải trả bằng tiền như sau:
Đvt: triệu đồng
Khoản mục | Số dư đầu năm | Số dư cuối năm |
1. Chi phí sản phẩm dở dang | 174 | 791 |
2. Chi phí trả trước | 100 | 200 |
3. Chi phí phải trả | 110 | 188 |
5. Chi phí bán hàng tính bằng: 10% chi phí sản xuất tổng sản lượng cả năm.
6. Dự tính tổng phế liệu thu hồi cả năm của các phân xưởng là 76 triệu đồng.
Biết rằng: Các phân xưởng sản xuất độc lập với nhau. Sản phẩm dở dang được tính vào giá trị sản xuất công nghiệp và toàn bộ chi phí vật tư doanh nghiệp mua từ bên ngoài. BHXH, BHYT, KPCĐ tính: 19% trên tổng quỹ lương.
Yêu cầu :
Hãy lập Bảng dự toán chi phí sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp Công nghiệp A năm kế hoạch?
Bài tập số 2
1.Sản xuất như sau: Sản phẩm A: 15.000 cái, sản phẩm B: 10.000 cái.
2. Định mức tiêu hao và đơn giá cho một đơn vị sản phẩm như sau:
3.. Phế liệu thu hồi từ nguyên vật liệu chính được: 50%, đơn giá 1kg phế liệu ước tính là 1.000 đồng .
4. Dự toán chi phí sản xuất chung, chi phí QLDN, chi phi bán hàng (các chi phí này được phân bổ theo tiền lương của công nhân sản xuất) và chi phí cho công việc làm cho bên ngoài được tập hợp như sau:Bài tập số 2
1.Sản xuất như sau: Sản phẩm A: 15.000 cái, sản phẩm B: 10.000 cái.
2. Định mức tiêu hao và đơn giá cho một đơn vị sản phẩm như sau:
Khoản mục | Đơn giá (đồng) | Định mức tiêu hao cho mỗi đơn vị sp | |
SP A | SP B | ||
1. Nguyên liệu chính | 4.000 | 15 kg | 20 kg |
Trọng lượng ng.liệu tinh | - | 11 kg | 16 kg |
2. Vật liệu phụ | 1.000 | 4 kg | 6 kg |
3. Giờ công sản xuất | 10.000 | 20 giờ | 16 giờ |
Đvt: triệu đồng
Khoản mục | Chi phí SXC | Chi phí bH |
Chi phí qlDn |
Chi phí c/việc làm cho bên ngoài |
1. Vật liệu phụ | 400 | 300 | 200 | - |
2. Nhiên liệu | 600 | 200 | 500 | 50 |
3. Tiền lương | 800 | 400 | 400 | 60 |
4. bhxh,bHyt,kpcđ | 152 | 76 | 76 | 11,4 |
5. Khấu hao TSCĐ | 638 | 350 | 124 | 40 |
6. Chi phí d/vụ mua ngoài | 420 | 120 | 150 | 18,6 |
7. Chi phí bằng tiền | 150 | 110 | 200 | - |
________ Cộng__________ | 3.160 | 1.556 | 1.650 | 180 |
5. Số dư chi phí sản phẩm dở dang, chi phí trả trước, chi phí phải trả bằng tiền dự tính đầu và cuối năm kế hoạch như sau:
Đvt: triệu đồng.
Khoản mục | Số dư đầu năm | Số dư cuối năm |
1. Chi phí sản phẩm dở dang | 174 | 791 |
2. Chi phí trả trước | 100 | 570 |
3. Chi phí phải trả | 110 | 188 |
Biết rằng: Sản phẩm dở dang được tính vào giá trị sản xuất công nghiệp và toàn bộ nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ, nhiên liệu doanh nghiệp mua từ bên ngoài. BHXH - BHYT - KPCĐ được tính 19% trên tổng quỹ lương.
Yêu cầu:
1. Tính giá thành sản xuất cho mỗi đơn vị sản phẩm?
2. Nếu toàn bộ sản phẩm sản xuất trong kỳ được tiêu thụ hết thì giá thành tiêu thụ tính cho mỗi đơn vị sản phẩm là bao nhiêu?
3. Lập Bảng dự toán chi phí SXKD năm kế hoạch?
Bài tập số 3
Có tài liệu sau đây tại doanh nghiệp Hoàng Gia như sau Tài liệu
1. Năm kế hoạch doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm A và B; Số lượng sản xuất cả năm như sau: sản phẩm A 40.000 cái, sản phẩm B 10.000 cái.
2. Định mức tiêu hao cho mỗi đơn vị sản phẩm như sau:
Chi phí trực tiếp | Đơn giá | Định mức tiêu hao cho 1 đơn vị sp | |
SP A | SP B | ||
- NVL chính | 50.000đ/kg | 5kg | 2kg |
- VL phụ | 10.000đ/kg | 2kg | 1kg |
- Nhiên liệu | 5.000đ/lít | 0,21ít | 1,5 lít |
- Tiền lương | 10.000đ/giờ | 5 giờ | 4 giờ |
Dự toán chi phí sản xuất chung được phân bổ theo tiền lương công nhân sản xuất như sau: (Đvt: 1.000đ)
- Vật liệu phụ: 1.800.000
- Động lực mua ngoài: 142.000
- Tiền lương: 200.000
- BHXH, BHYT, KPCĐ: 38.000
- Khấu hao TSCĐ: 100.000
- Chi phí bằng tiền: 600.000
4. Số dư về sản phẩm dở dang được tính vào giá trị sản lượng như sau:
Đvt: 1.000đ
Chi phí trực tiếp | Số dư đầu năm | Số dư cuối năm |
- Nguyên vật liệu chính | 200.000 | 300.000 |
- Vật liệu phụ | 100.000 | 160.000 |
- Tiền lương | 120.000 | 40.000 |
- bhxh,bHyt,kpcđ | 22.800 | 7.600 |
Cộng | 442.800 | 507.600 |
5. Chi phí gia công phục vụ bên ngoài (Đvt: 1.000đ)
- Vật liệu phụ: 420.000
- Tiền lương: 200.000
- BHXH,BHYT,KPCĐ: 38.000
- Khấu hao TSCĐ: 80.000
- Chi phí bằng tiền: 100.000
^ Cộng: 838.000
6. Phế liệu thu hồi từ nguyên vật liệu chính của sản phẩm B: 8.000 nđ
7. Số dư chi phí phải trả và chi phí trả trước như sau:
Khoản mục | Số dư đầu năm | Số dư cuối năm |
Chi phí phải trả | 120.000 | 164.800 |
Chi phí trả trước | 40.000 | 20.000 |
Yêu cầu :
1. Lập kế hoạch giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm A và B theo khoản mục chi phí?
2. Lập dự toán chi phí sản xuất kinh doanh kỳ kế hoạch?
Bài tập số 4
Căn cứ vào tài liệu sau đây của doanh nghiệp Công nghiệp X Tài liệu
1. Năm kế hoạch doanh nghiệp sản xuất: 100.000 sản phẩm A .
2. Đơn giá vật tư, giờ công và định mức tiêu hao cho mỗi đơn vị sản phẩm:
4. Số dư sản phẩm dở dang, chi phí trả trước, chi phí phải trả dự tính đầu và cuối năm như sau:Khoản mục | Đơn giá(đồng) | Định mức tiêu hao cho mỗi sp |
Nguyên vật liệu chính I | 120.000 | 120 kg |
Nguyên vật liệu chính II | 50.000 | 100 kg |
Vật liệu phụ | 10.000 | 20 kg |
Giờ công sản xuất | 4.000 | 100 giờ |
3. Dự toán chi phí sản xuất chung, chi phí quản lý doanh ngiệp, chi phí bán hàng và chi phí công việc làm cho bên ngoài tập hợp được như sau:
Đvt: Triệu đồng
Khoản mục | Chi phí SXC | Chi phí bH |
Chi phí qlDn |
Chi phí công việc làm cho bên ngoài |
Vật liệu phụ | 50 | 100 | 200 | 52 |
Nhiên liệu | 250 | 150 | 300 | - |
Tiền lương | 1.200 | 700 | 1.400 | 200 |
BHXH, bHyT, KPCĐ | 228 | 133 | 226 | 38 |
Khấu hao TSCĐ | 800 | 175 | 350 | - |
Chi phí d.vụ mua ngoài | 200 | 150 | 300 | - |
Chi phí khác bằng tiền | 150 | 100 | 200 | 70 |
________ Cộng_________ | 2.878 | 1.508 | 2.976 | 360 |
Khoản mục | Số dư đầu năm | Số dư cuối năm |
1. Chi phí dở dang | 176 | 102 |
2. Chi phí trả trước | 220 | 130 |
3.Chi phí trích trước | 150 | 270 |
5. Dự tính phế liệu thu hồi cả năm từ nguyên vật liệu chính là: 15 triệu đồng.
Biết rằng: Sản phẩm dở dang được tính vào giá trị sản xuất công nghiệp và toàn bộ chi phí vật tư doanh nghiệp mua từ bên ngoài. BHXH, BHYT, KPCĐ được tính 19% trên quỹ lương.
Yêu cầu: Hãy lập dự toán chi phí SXKD của doanh nghiệp năm kế hoạch? Bài tập số 30
Căn cứ vào tài liệu sau đây tại DN sản xuất Y
Hãy tính: Tỷ lệ và mức hạ giá thành sản phẩm kỳ kế hoạch?
1. Định mức tiêu hao nguyên vật liệu chính giảm: 2%, nhưng giá cả
nguyên vật liệu chính tăng: 1%.
2. Định mức tiêu hao vật liệu phụ không thay đổi nhưng giá cả nguyên vật phụ tăng: 2%.
3. Năm kế hoạch, khối lượng sản phẩm sản xuất tăng: 30% so với năm báo cáo.
4. Khối lượng sản phẩm dự kiến tiêu thụ tăng: 20% so với năm báo cáo.
5. Theo kế hoạch, tiền lương sẽ tăng bình quân: 5%, năng suất lao động tăng: 15%.
6. Chi phí sản xuất chung tăng: 8%, chi phí bán hàng tăng: 10% và chi phí quản lý doanh nghiệp tăng: 8% so với năm báo cáo.
Cho biết: Kết cấu các khoản mục chi phí chiếm trong giá thành sản xuất và tiêu thụ năm báo cáo như sau:
- Nguyên vật liệu chính 5.000 đồng
- Vật liệu phụ 2.000 đồng
- Chi phí nhân công trực tiếp 4.500 đồng
(kể cả các khoản trích theo lương)
- Khấu hao TSCĐ và các chi phí khác ở phân xưởng 3.500 đồng
- Khấu hao TSCĐ và chi phí khác ở DN 3.500 đồng
- Chi phí bán hàng được tính bằng: 10% giá thành sản xuất sản phẩm.
Bài tập số 5
Một doanh nghiệp sản xuất trong cùng một quy trình công nghệ đồng thời thu được ba loại sản phẩm A,B và C với số liệu của năm kế hoạch như sau:
1. Kế hoạch sản xuất : Sản phẩm A: 15.000 tấn, sản phẩm B: 20.000 tấn và sản phẩm C: 10.000 tấn.
2. Dự toán chi phí sản xuất như sau:
a) Chi phí vật tư tiêu hao :
Khoản mục | Đơn giá (đồng) | Tổng mức tiêu hao vật tư |
Nguyên vật liệu chính | 3.200.000 | 40.000 tấn |
Năng lượng | 700 | 1.000.000 kg |
Vật tư đóng gói | 2.000 | 150.000 kg |
Đơn giá tiền lương trả cho mỗi tấn sản phẩm:
- Sản phẩm A: 1.000.000 đồng
- Sản phẩm B : 1.500.000 đồng
- Sản phẩm C : 900.000 đồng
- BHXH, BHYT, KPCĐ trích vào chi phí theo quy định hiện hành.
3. Dự toán chi phí sản xuất chung: 6.740 triệu đồng
4. Hệ số giá thành sản xuất quy định cho sản phẩm A=1; sản phảm B = 1,2; sản phẩm C = 0,9.
5. Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp: 52.800 triệu đồng và chi phí bán hàng: 30.500 triệu đồng. Các chi phí này phân bổ theo số lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
Biết rằng: Không có hàng tồn kho đầu kỳ.
Yêu cầu:
1. Tính giá thành sản xuất cho mỗi tấn sản phẩm A, B, C.
2. Nếu hệ số tiêu thụ sản phẩm A = 1; Sản phẩm B = 0,9, Sản phẩm C = 0,8 thì giá thành tiêu thụ tính cho mỗi tấn sản phẩm A, B và C là bao nhiêu?
2/ Lập kế hoạch chi phí sản xuất theo yếu tố
Xem thêm ngay những bài tập khác:
⇒ 5 Bài tập kế toán vốn bằng tiền
⇒ 2 bài tập kế toán về thành phẩm
⇒ 3 bài tập kế toán xác định kết quả kinh doanh
Hướng dan giải bài tập tiêu biểu và đáp số:
Bài số 1: (Đvt : 1.00 đ)
1/ Yếu tố chi phí vật tư mua ngoài:
+ NVL chính:
(250.000 * 26 + 230.000 * 17 +120.000 * 40) * 10 = 152.100.000
+ NVL phụ:
(250.000 * 15 +230.000 * 10 + 120.000 * 18) * 4 + 500.000 = 33.340.000 + Nhiên liệu:
150.0 + 150.000 + 170.000 + 150.000 = 620.000
Cộng yếu tố chi phí vật tư: 186.060.000
2/ Yếu tố chi phí nhân công:
+ Tiền lương:
(250.000 *21 +230.000 *14 + 120.000 *26) *3 +1.208.000 = 35.978.000 + Các khoản trích theo lương: 35.978.000 * 19% = 6.835.820
Cộng chi phí nhân công: 42.813.820
3/ Yếu tố chi phí khấu hao TSCĐ:
300.0 + 450.000 + 400.000 + 6.390 = 1.156.390
4/ Yếu tố chi phí dịch vụ mua ngoài :
150.0 + 250.000 + 170.000 = 570.000
5/ Yếu tố chi phí khác bằng tiền :
200.0 + 200.000 + 180.000 + 20.000 = 600.000
A/ Cộng chi phí sản xuất theo yếu tố: 231.200.210
6/ Trừ phế liệu thu hồi: - 76.000
7/ Trừ chi phí không có tính chất công nghiệp: - 235.910
8/ ± Chênh lệch dư đầu kỳ và cuối kỳ của chi phí trả trước: - 100.000
9/ ± Chênh lệch dư cuối kỳ và đầu kỳ của chi phí phải trả: + 78.000
B/ Cộng chi phí sản xuất trong tổng sản lượng: 230.866.300
10/ ± Chênh lệch dư đầu kỳ và cuối kỳ của sản phẩm dở dang: - 617.000
C/ Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm hàng hoá: 230.249.300
11/ Chiphí BH: 10% * 230.866.300 = 23.086.630
12/Chi phí QLDN: T = 3.063.000
D/Giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá năm kế hoạch:256.398.930
Lập Bảng dự toán chi phí sản xuất kinh doanh (theo biếu mẫu)
Bài số 2
1/ Tính giá thành sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm: (1.000đ)
* S ản phẩm A:
- Chi phí NVL trực tiếp: = (15 * 4 + 1 * 4) - (4 * 50% * 1) = 62/sp
- Chi phí NC trực tiếp: = 20 * 10 * 1,19 = 238/sp
* Sản phẩm B:
- Chi phí NVL trực tiếp: = (20 * 4 + 6 * 1) - (4 * 50% * 1) = 84/sp
- Chi phí NC trực tiếp: = (16 * 10 * 1,19) = 190,4/sp
* Phân bổ chi phi sản xuất chung cho mỗi đơn vị sản phẩm:
- Tiền lương CNSX sản phẩm A = 15.000 * 20 *10 = 3.000.000
- Tiền lương CNSX sản phẩm B = 10.000 * 16 *10 = 1.600.000
3.160.000
Phân bổ cho SPA = * 3.000.000 = 2.060.000
3.000.000 + 1.600.000
Phân bổ cho SPB = 3.160.000 - 2.060.000 = 1.100.000
2.060.000
* Chi phí SXC tính cho mỗi đơn vị SPA = = 137,3 /sp
15.000
Bài tâp tài chính doanh nghiệp
1.100.000
* Chi phí SXC tính cho mỗi đơn vị SPB = = 110 /sp
10.000
* Zsx đơn vị sản phẩm A = 62 + 238 + 137,3 = 437,3 /sp
* Zsx đơn vị sản phẩm B = 84 + 190,4 + 110 = 384,4 /sp 2/ Tính Ztt cho mỗi đơn vị sản phẩm
* Phân bổ chi phí BH và chi phí QLDN cho sản phẩm tiêu thụ:
3.206.000
SPA = * 3.000.000 = 2.090.000
4.600.000
SPB = 3.206.000 - 2.090.000 = 1.116.000
* Phân bổ chi phí BH và chi phí QLDN cho mỗi sản phẩm tiêu thụ:
SPA = 2.090.000 = 139/sp
15.000
1.116.000
SPB = = 111,6/sp
10.000
* Tính giá thành tiêu thụ cho mỗi đơn vị sản phẩm: SPA = 437,3 + 139 = 576,3 /sp
SPB = 384,4 + 111,6 = 496 /sp 3/ Lập kế hoạch chi phí sản xuất theo yếu tố
Đvt: 1.000đ
Yếu tố chi phí | Số tiền |
1. Chi phí NVL mua ngoài | 2.870.000 |
- NVL chính | 1.700.000 |
- VL phụ | 520.000 |
- Nhiên liệu | 650.000 |
2. Chi phí nhân công | 6.497.400 |
- Tiền lương | 5.460.000 |
- BHXH, BHYT, KPCĐ | 1.037.400 |
3. Chi phí khấu hao TSCĐ | 678.000 |
4. Chi phí dịch vụ mua ngoài | 436.800 |
5. Chi phí bằng tiền | 150.000 |
A/ Cộng chi phí sản xuất theo yếu tố | 10.592.200 |
6. Trừ phế liệu thu hồi | - 4 |
7. Trừ chi phí không có tính chất công nghiệp: | - 180.000 |
8. ± Chênh lệch dư đâu kỳ và cuối kỳ của chi phí trả trước | - 470.000 |
9. ± Chênh lệch dư cuối kỳ và đầu kỳ của chi phí phải trả | + 78.000 |
B/ Cộng chi phí sản xuất trong tổng sản lượng | 10.020.196 |
10. ± Chênh lệch dư đầu kỳ và cuối kỳ của sản phẩm dở dang | - 617.000 |
C/ Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm hàng hoá | 9.403.196 |
Bài số 3
1/ Lập kế hoạch giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm A, B (Đvt: 1.000đ)
* Tính chi phí vật tư trực tiếp cho mỗi đơn vị sản phẩm:
- SPA = 5 * 50 + 2 * 10 + 0,2 * 5 = 271
- SPB = 2 * 50 + 1 * 10 + 1,5 *5 - 0,8 = 116,7
* Tính chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi đơn vị sản phẩm:
- SPA = (5 * 10) *1,19 = 59,5
- SPB = (4 * 10) *1,19 = 47,6
* Phân bổ chi phí sản xuất chung cho mỗi sản phẩm:
2.888.000
- SPA = * 2.000.000 = 2.400.000
2.400.000
- SPB = 2.888.000 - 2.400.000 = 480.000
* Chi phí sản xuất chung phân bổ cho mỗi sản phẩm:
2.400.000
- SPA = = 60/sp
40.000
480.000
- SPB = = 48/sp
10.000
* Bảng kế hoạch giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm
Khoản mục Z | Sản phẩm A | Sản phẩm B |
Chi phí vật liệu trực tiếp | 271 | 116,7 |
Chi phí nhân công trực tiếp | 59,5 | 47,6 |
Chi phí sản xuất chung | 60 | 48 |
Trong đó: Khấu hao | 2,1 | 1,7 |
_____________ Cộng_______________ | 390,5 | 212,3 |
2/ Lập kế hoạch chi phí sản xuất theo yếu tố
Yếu tố chi phí | Số tiền |
1. Chi phí NVL mua ngoài | 14.377.000 |
- NVL chính | 11.000.000 |
- VL phụ | 3.120.000 |
- Nhiên liệu | 257.000 |
2. Chi phí nhân công | 3.332.000 |
- Tiền lương | 2.800.000 |
- BHXH, bHyT, KPCĐ | 532.000 |
3. Chi phí khấu hao TSCĐ | 180.000 |
4. Chi phí dịch vụ mua ngoài | - |
5. Chi phí bằng tiền | 700.000 |
A/ Cộng chi phí sản xuất theo yếu tố | 18.589.000 |
6. Trừ phế liệu thu hồi | - 8.000 |
7. Trừ chi phí không có tính chất công nghiệp: | - 838.000 |
8. ± Chênh lệch dư đầu kỳ và cuối kỳ của chi phí trả trước | + 20.000 |
9. ± Chênh lệch dư cuối kỳ và đầu kỳ của chi phí phải trả | + 44.800 |
B/ Cộng chi phí sản xuất trong tổng sản lượng | 17.807.800 |
10. ± Chênh lệch dư đầu kỳ và cuối kỳ của sản phẩm dở dang | - 64.800 |
C/ Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm hàng hóa | 17.743.000 |
Bài số 4
- A/ Tổng chi phí sản xuất theo yếu tố: 2.010.838 (trđ)
- B/ Cộng chi phí sản xuất trong tổng sản lượng: 2.010.673 (trđ)
- C/ Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm hàng hoá: 2.010.747 (trđ)
- D/ Giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá năm kế hoạch: 2.015.231 (trđ)
Bài số 5 Đáp số
- Mức hạ giá thành sản phẩm năm kế hoạch/báo cáo: 2.039đ/sp
- Tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm năm kế hoạch/bao cáo: 10,2%.
Bài số 6 Đáp số
1/ Giá thành sản xuất mỗi tấn sản phẩm năm kế hoạch:
- SPA = 4.167 nđ
- SPB = 5.000 nđ
- SPC = 3.750 nđ^
2/ Giá thành tiêu thụ mỗi tấn sản phẩm năm kế hoạch:
- SPA = 6.222 nđ
- SPB = 7.036 nđ
- SPC = 5.728 nđ
Xem thêm ngay những bài tập khác:
⇒ 5 Bài tập kế toán vốn bằng tiền
⇒ 2 bài tập kế toán về thành phẩm
⇒ 3 bài tập kế toán xác định kết quả kinh doanh