- BHXH, BHYT, KPCĐ trích vào chi phí theo quy định hiện hành.
3. Dự toán chi phí sản xuất chung: 6.740 triệu đồng
4. Hệ số giá thành sản xuất quy định cho sản phẩm A=1; sản phảm B = 1,2; sản phẩm C = 0,9.
5. Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp: 52.800 triệu đồng và chi phí bán hàng: 30.500 triệu đồng. Các chi phí này phân bổ theo số lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
Biết rằng: Không có hàng tồn kho đầu kỳ.
1. Tính giá thành sản xuất cho mỗi tấn sản phẩm A, B, C.
2. Nếu hệ số tiêu thụ sản phẩm A = 1; Sản phẩm B = 0,9, Sản phẩm C = 0,8 thì giá thành tiêu thụ tính cho mỗi tấn sản phẩm A, B và C là bao nhiêu?
Hướng dan giải bài tập tiêu biểu và đáp số:
Bài số 1: (Đvt : 1.00 đ)
1/ Yếu tố chi phí vật tư mua ngoài:
+ NVL chính:
(250.000 * 26 + 230.000 * 17 +120.000 * 40) * 10 = 152.100.000
+ NVL phụ:
(250.000 * 15 +230.000 * 10 + 120.000 * 18) * 4 + 500.000 = 33.340.000 + Nhiên liệu:
150.0 + 150.000 + 170.000 + 150.000 = 620.000
Cộng yếu tố chi phí vật tư: 186.060.000
2/ Yếu tố chi phí nhân công:
+ Tiền lương:
(250.000 *21 +230.000 *14 + 120.000 *26) *3 +1.208.000 = 35.978.000 + Các khoản trích theo lương: 35.978.000 * 19% = 6.835.820
Cộng chi phí nhân công: 42.813.820
3/ Yếu tố chi phí khấu hao TSCĐ:
300.0 + 450.000 + 400.000 + 6.390 = 1.156.390
4/ Yếu tố chi phí dịch vụ mua ngoài :
150.0 + 250.000 + 170.000 = 570.000
5/ Yếu tố chi phí khác bằng tiền :
200.0 + 200.000 + 180.000 + 20.000 = 600.000
A/ Cộng chi phí sản xuất theo yếu tố: 231.200.210
6/ Trừ phế liệu thu hồi: - 76.000
7/ Trừ chi phí không có tính chất công nghiệp: - 235.910
8/ ± Chênh lệch dư đầu kỳ và cuối kỳ của chi phí trả trước: - 100.000
9/ ± Chênh lệch dư cuối kỳ và đầu kỳ của chi phí phải trả: + 78.000
B/ Cộng chi phí sản xuất trong tổng sản lượng: 230.866.300
10/ ± Chênh lệch dư đầu kỳ và cuối kỳ của sản phẩm dở dang: - 617.000
C/ Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm hàng hoá: 230.249.300
11/ Chiphí BH: 10% * 230.866.300 = 23.086.630
12/Chi phí QLDN: T = 3.063.000
D/Giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá năm kế hoạch:256.398.930
Lập Bảng dự toán chi phí sản xuất kinh doanh (theo biếu mẫu)
Bài số 2
1/ Tính giá thành sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm: (1.000đ)
* S ản phẩm A:
- Chi phí NVL trực tiếp: = (15 * 4 + 1 * 4) - (4 * 50% * 1) = 62/sp
- Chi phí NC trực tiếp: = 20 * 10 * 1,19 = 238/sp
* Sản phẩm B:
- Chi phí NVL trực tiếp: = (20 * 4 + 6 * 1) - (4 * 50% * 1) = 84/sp
- Chi phí NC trực tiếp: = (16 * 10 * 1,19) = 190,4/sp
* Phân bổ chi phi sản xuất chung cho mỗi đơn vị sản phẩm:
- Tiền lương CNSX sản phẩm A = 15.000 * 20 *10 = 3.000.000
- Tiền lương CNSX sản phẩm B = 10.000 * 16 *10 = 1.600.000
3.160.000
Phân bổ cho SPA = * 3.000.000 = 2.060.000
3.000.000 + 1.600.000
Phân bổ cho SPB = 3.160.000 - 2.060.000 = 1.100.000
2.060.000
* Chi phí SXC tính cho mỗi đơn vị SPA = = 137,3 /sp
15.000
Bài tâp tài chính doanh nghiệp
1.100.000
* Chi phí SXC tính cho mỗi đơn vị SPB = = 110 /sp
10.000
* Zsx đơn vị sản phẩm A = 62 + 238 + 137,3 = 437,3 /sp
* Zsx đơn vị sản phẩm B = 84 + 190,4 + 110 = 384,4 /sp 2/ Tính Ztt cho mỗi đơn vị sản phẩm
* Phân bổ chi phí BH và chi phí QLDN cho sản phẩm tiêu thụ:
3.206.000
SPA = * 3.000.000 = 2.090.000
4.600.000
SPB = 3.206.000 - 2.090.000 = 1.116.000
* Phân bổ chi phí BH và chi phí QLDN cho mỗi sản phẩm tiêu thụ:
SPA = 2.090.000 = 139/sp
15.000
1.116.000
SPB = = 111,6/sp
10.000
* Tính giá thành tiêu thụ cho mỗi đơn vị sản phẩm: SPA = 437,3 + 139 = 576,3 /sp
SPB = 384,4 + 111,6 = 496 /sp 3/ Lập kế hoạch chi phí sản xuất theo yếu tố
Đvt: 1.000đ
Yếu tố chi phí |
Số tiền |
1. Chi phí NVL mua ngoài |
2.870.000 |
- NVL chính |
1.700.000 |
- VL phụ |
520.000 |
- Nhiên liệu |
650.000 |
2. Chi phí nhân công |
6.497.400 |
- Tiền lương |
5.460.000 |
- BHXH, BHYT, KPCĐ |
1.037.400 |
3. Chi phí khấu hao TSCĐ |
678.000 |
4. Chi phí dịch vụ mua ngoài |
436.800 |
5. Chi phí bằng tiền |
150.000 |
A/ Cộng chi phí sản xuất theo yếu tố |
10.592.200 |
6. Trừ phế liệu thu hồi |
- 4 |
7. Trừ chi phí không có tính chất công nghiệp: |
- 180.000 |
8. ± Chênh lệch dư đâu kỳ và cuối kỳ của chi phí trả trước |
- 470.000 |
9. ± Chênh lệch dư cuối kỳ và đầu kỳ của chi phí phải trả |
+ 78.000 |
B/ Cộng chi phí sản xuất trong tổng sản lượng |
10.020.196 |
10. ± Chênh lệch dư đầu kỳ và cuối kỳ của sản phẩm dở dang |
- 617.000 |
C/ Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm hàng hoá |
9.403.196 |
Bài số 3
1/ Lập kế hoạch giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm A, B (Đvt: 1.000đ)
* Tính chi phí vật tư trực tiếp cho mỗi đơn vị sản phẩm:
- SPA = 5 * 50 + 2 * 10 + 0,2 * 5 = 271
- SPB = 2 * 50 + 1 * 10 + 1,5 *5 - 0,8 = 116,7
* Tính chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi đơn vị sản phẩm:
- SPA = (5 * 10) *1,19 = 59,5
- SPB = (4 * 10) *1,19 = 47,6
* Phân bổ chi phí sản xuất chung cho mỗi sản phẩm:
2.888.000
- SPA = * 2.000.000 = 2.400.000
2.400.000
- SPB = 2.888.000 - 2.400.000 = 480.000
* Chi phí sản xuất chung phân bổ cho mỗi sản phẩm:
2.400.000
- SPA = = 60/sp
40.000
480.000
- SPB = = 48/sp
10.000
* Bảng kế hoạch giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm
Khoản mục Z |
Sản phẩm A |
Sản phẩm B |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
271 |
116,7 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
59,5 |
47,6 |
Chi phí sản xuất chung |
60 |
48 |
Trong đó: Khấu hao |
2,1 |
1,7 |
_____________ Cộng_______________ |
390,5 |
212,3 |
2/ Lập kế hoạch chi phí sản xuất theo yếu tố
Yếu tố chi phí |
Số tiền |
1. Chi phí NVL mua ngoài |
14.377.000 |
- NVL chính |
11.000.000 |
- VL phụ |
3.120.000 |
- Nhiên liệu |
257.000 |
2. Chi phí nhân công |
3.332.000 |
- Tiền lương |
2.800.000 |
- BHXH, bHyT, KPCĐ |
532.000 |
3. Chi phí khấu hao TSCĐ |
180.000 |
4. Chi phí dịch vụ mua ngoài |
- |
5. Chi phí bằng tiền |
700.000 |
A/ Cộng chi phí sản xuất theo yếu tố |
18.589.000 |
6. Trừ phế liệu thu hồi |
- 8.000 |
7. Trừ chi phí không có tính chất công nghiệp: |
- 838.000 |
8. ± Chênh lệch dư đầu kỳ và cuối kỳ của chi phí trả trước |
+ 20.000 |
9. ± Chênh lệch dư cuối kỳ và đầu kỳ của chi phí phải trả |
+ 44.800 |
B/ Cộng chi phí sản xuất trong tổng sản lượng |
17.807.800 |
10. ± Chênh lệch dư đầu kỳ và cuối kỳ của sản phẩm dở dang |
- 64.800 |
C/ Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm hàng hóa |
17.743.000 |
Bài số 4
- A/ Tổng chi phí sản xuất theo yếu tố: 2.010.838 (trđ)
- B/ Cộng chi phí sản xuất trong tổng sản lượng: 2.010.673 (trđ)
- C/ Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm hàng hoá: 2.010.747 (trđ)
- D/ Giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá năm kế hoạch: 2.015.231 (trđ)
Bài số 5 Đáp số
- Mức hạ giá thành sản phẩm năm kế hoạch/báo cáo: 2.039đ/sp
- Tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm năm kế hoạch/bao cáo: 10,2%.
Bài số 6 Đáp số
1/ Giá thành sản xuất mỗi tấn sản phẩm năm kế hoạch:
- SPA = 4.167 nđ
- SPB = 5.000 nđ
- SPC = 3.750 nđ^
2/ Giá thành tiêu thụ mỗi tấn sản phẩm năm kế hoạch:
- SPA = 6.222 nđ
- SPB = 7.036 nđ
- SPC = 5.728 nđ
Xem thêm ngay những bài tập khác:
⇒ 5 Bài tập kế toán vốn bằng tiền
⇒ 2 bài tập kế toán về thành phẩm
⇒ 3 bài tập kế toán xác định kết quả kinh doanh