5 Bài tập kế toán vốn bằng tiền, nợ phải thu, khoản ứng trước

BÀI TẬP 1 :
Tại Công ty TNHH HƯNG PHÁT có tài liệu kế toán trong tháng 06/200X : ( Đơn vị tính : Đồng VN )
 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng :
Nghiệp vụ Ngày tháng

Nội dung thu chi

Định khoản Số tiền
NỢ NỢ
1 2 3 4 5 6 7
1 02/06 Phiếu thu  01/06 : Thu nợ Công ty Thăng Long  :
40.000.000
       
       
2 02/06 Phiếu chi  01/06 : Chi mua vật liệu 12.000.000
Thuế GTGT 1.200.000
       
       
       
3 04/06 Phiếu thu  02/06 : Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt
50.000.000
       
       
4 04/06 Phiếu chi  02/06 : Chi tiền ký quỹ thuê nhà ngắn
hạn : 4.000.000.
       
       
5 07/06 Phiếu thu  03/06 : Thu tiền bán sản phẩm theo giá
Chưa thuế : 20.000.000 ,thuế GTGT : 2.000.000
       
       
       
6 07/06 Phiếu chi  03/06 : Chi tạm ứng cho ông Thắng
Để mua văn phòng phẩm 400.000.
       
       
7 10/06 Phiếu thu  04/06 : Thu tiền bán máy tiện theo giá
Chưa thuế : 5.000.000 ,thuế GTGT : 500.000.
       
       
       
8 10/06 Phiếu chi  04/06 : Chi quảng cáo trên báo Tuổi trẻ
 Giá chưa thuế : 3.000.000 ,thuế GTGT : 300.000.
       
       
       
9 15/06 Phiếu thu  05/06 : Thu tiền lãi liên doanh của
Công ty Hoàng Long : 6.000.000
       
       
10 15/06 Phiếu chi  05/06 : Chi lương kỳ I : 18.000.000        
       
11 17/06 Phiếu thu  06/06 : Thu tiền hoàn tạm ứng ông Hưng : 200.000        
       
12 17/06 Phiếu chi  06/06 : Chi tiền mua trái phiếu ngắn hạn : 8.000.000.        
       
13 20/06 Phiếu thu  07/06 : Thu tiền bồi thường do công ty
Hiệp Thuận vi phạm hợp đồng : 2.000.000.
       
       
14 20/06 Phiếu chi  07/06 : Chi tiền thanh toán tiền điệnthoại giá chưa thuế  : 3 .600.000 , thuế GTGT 360.000        
       
       
15 24/06 Phiếu thu  08/06 : Thu tiền bán sản phẩm theo giáChưa thuế : 70.000.000 ,thuế GTGT : 7.000.000        
       
       
16 24/06 Phiếu chi  08/06 : Chi tiền thanh toán tiền điện ,nước theo giá chưa thuế 11.000.000 ,thuế GTGT 1.000.000 phân bổ cho : QLPX : 4.000.000 Bán hàng : 1.000.000 ,Quản lý DN : 5.000.000        
       
       
       
       
17 27/06 Phiếu thu  09/06 : Thu nhận tiền ký quỹ ngắn hạn của Công ty Vạn Phát : 7.000.000.        
       
18 27/06 Phiếu chi  09/06 : Chi tiền trả nợ công ty Tân Á 15.000.000        
       
19 29/06 Phiếu thu  10/06 : Thu tiền mặt nhập quỹ do vay ngắn hạn : 34.000.000        
       
20 29/06 Phiếu chi  10/06 : Chi mua một máy vi tính theoGiá mua chưa thuế : 15.000.000 ,thuế GTGT 1.500.000        
       
       
21 30/06 Phiếu thu 11/06 : Thu nhận lại tiền ký quỹ dài hạn 12.000.000        
       
22 30/06 Phiếu chi  11/06 : Chi mua công cụ – dụng cụ giá chưa thuế : 280.000 ,thuế GTGT : 28.000.        
       
       

YÊU CẦU : Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 

BÀI TẬP 2 :
 Tại Công ty TNHH HƯNG PHÁT có tài liệu kế toán trong tháng 06/200X : ( Đơn vị tính : Đồng VN )
  Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng :
Nghiệp vụ Ngày tháng Nội dung thu chi Định khoản Số tiền
NỢ NỢ
1 2 3 4 5 6 7
1 03/06 Giấy  báo có 12 : Nộp tiền mặt vào ngân hàng : 50.000.000        
       
2 05/06 Giấy báo nợ 26 : Rút TGNH trả nợ công ty X  20.000.000        
       
3 08/06 Giáy báo có 15 : Thu nợ Công ty M  : 40.000.000.        
       
4 10/06 Giấy báo nợ 30 : Rút TGNH mua trái phiếu ngắn  hạn là 12.000.000.        
       
5 12/06 Giáy báo có 20  : Thu tiền bán sản phẩm theo giáChưa thuế : 30.000.000 ,thuế GTGT : 3.000.000.        
       
       
6 14/06 Giấy báo nợ 35 : Rút TGNH mua vật liệu theo giá muá chưa thuế : 10.000.000 ,thuế GTGT : 1.000.000.        
       
       
7 17/06 Giấy báo có 27  : Thu tiền lãi liên doanh của Công ty Hoàng Long : 6.000.000        
       
8 20/06 Giấy báo nợ 42 : Rút TGNH mua trái phiếu dài hạn  : 15.000.000        
       
9 22/06 Giáy báo có 31 : Nhận lại tiền ký quỹ dài hạn là : 5.000.000.        
       
10 24/06 Giấy báo nợ 48 : Rút TGNH trả nợ vay ngắn hạn  ngân hàng : 30.000.000.        
       
11 27/06 Giấy báo có 36 : Thu tiền bồi thường do công ty Thăng Long vi phạm hợp đồng : 7.000.000.        
       
12 28/06 Giấy báo nợ 52 : Rút TGNH toán tiền điện  , nước FAX , điện thoại giá chưa thuế  : 12.000.000 , thuế GTGT : 1.200.000.        
       
       
13 29/06 Giấy báo có 67 : Thu lãi TGNH là 2.000.000        
       
14 30/06 Giấy báo nợ 64 : Trả lãi tiền vay ngân hàng 2.600.000        
       
15 30/06 Giấy báo có 71 : Nhận vốn góp liên doanh của công ty F : 100.000.000        
       
 
YÊU CẦU : Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
 
BÀI TẬP 3 :
Tại Công ty HƯNG PHÁT hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ  có tài liệu kế toán ( Đơn vị tính  : Đồng ).
1. Rút tiền gởi ngân hàng về quỹ tiền mặt : 100.000.000.
2. Khách hàng X  trả nợ cho doanh nghiệp bằng  tiền mặt  62.000.000 , tiền gởi ngân hàng : 38.000.000.
3. Mua vật liệu về nhập kho thanh bằng tiền mặt là 33.000.000 trong đó thuế GTGT là 10%.
4. Mua chứng khoán ngắn hạn bằng tiền gởi ngân hàng có mệnh giá là 15.000.000 .Chi phí môi giới chi bằng tiền mặt 400.000.
5. Mua một tài sản cố định hữu hình có giá mua chưa thuế là 40.000.000 ,thuế GTGT là 10% thanh toán bằng chuyển khoản .Chi phí vận chuyển ,bốc dở chi bằng tiền mặt là 1.100.000 trong đó thuế GTGT là 10% .Cho biết TSCĐ trên được đầu tư bằng  quỹ đầu tư phát triển.
6. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua văn phòng phẩm : 1.000.000.
7. Nhận khoản tiền ký quỹ ngắn hạn bằng tiền mặt là 10.000.000.
8. Thu tiền bán sản phẩm theo giá bán là 22.000.000 trong đó thuế GTGT là 10% bằng tiền mặt.
9. Chi phí điện ,nước , điện thoại thanh toán bằng TGNH theo giá thanh toán là 21.000.000 trong đó thuế GTGT là 1.000.000 phân bổ cho quản lý phân xưởng  60% , bán hàng 10% , quản lý doanh nghiệp 30%.
10. Thu tiền bán tài sản cố định hữu hình không cần dùng bằng tiền mặt theo giá thanh toán là 4.400.000 trong đó thuế GTGT là 10%.
11. Mua chứng khoán dài hạn có mệnh giá : 40.000.000 thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng .Chi phí môi giới chi bằng tiền mặt là 500.000. 
12. Bán chứng khoán ngắn hạn bằng tiền mặt là 12.000.000 cho biết gía gốc của chứng khoán là 11.000.000.
13. Thu bồi thường ông D do thu hồi các khoản phải thu khác bằng tiền mặt là 4.000.000.
14. Nộp thuế xuất khẩu bằng tiền gởi ngân hàng là 10.000.000.
15. Chi tiền mặt thanh toán lương cho người lao động : 16.000.000.
16. Rút tiền gởi ngân hàng ứng trước cho công K để mua vật liệu là 20.000.000.
17. Thu lãi tiền gởi ngân hàng bằng tiền gởi ngân hàng : 2.000.000.
18. Công ty Q  ứng trước tiền mua sản phẩm bằng tiền mặt là 15.000.000.
19. Vay ngắn hạn chuyển vào tài khoản tiền gởi ngân hàng : 30.000.000.
20. Chi bồi thường cho công ty P do vi phạm hợp đồng bằng tiền mặt là  : 4.000.000.
21. Chi tiền mặt giảm giá cho khách do hàng sai qui cách là 2.200.000 trong đó thuế GTGT là 10%.
22. Rút TGNH  trả nợ dài hạn đến hạn trả : 150.000.000.
23. Ký hợp đồng thuê một căn nhà để làm cửa hàng giới thiệu sản phẩm ,giá thuê 2.000.000 /tháng ,thuế GTGT 10% .Doanh nghiệp chi tiền mặt thanh toán  một năm tiền thuê nhà đồng thời ký quỹ 03 tháng tiền thuê nhà .
24. Chi quảng cáo sản phẩm thanh toán bằng tiền mặt theo giá thanh toán là 6.600.000 trong đó thuế GTGT là 10%.
25. Trả lãi vay ngân hàng bằng tiền gởi ngân hàng : 8.000.000.
26. Trả lại tiền ký quỹ ngắn hạn bằng tiền mặt là 5.000.000.
 YÊU CẦU : Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
 
BÀI TẬP 4 :
1. Xuất kho một lô thành phẩm có giá bán chưa thuế 40.000.000 ,thuế GTGT  4.000.000 của công ty X nộp thẳng vào ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo của ngân hàng .
2. Thu nợ của công ty M là 20.000.000 nộp thẳng vào ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo ngân hàng.
3. Xuất quỹ tiền mặt 36.000.000 nộp vào ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo của ngân hàng .
4. Ngân hàng báo có các khoản tiền đang chuyển ở nghiệp vụ 1.2.3.
5. Doanh nghiệp làm thủ tục chuyển TGNH trả nợ cho công ty Q là 30.000.000 nhưng chưa nhận được giấy báo của ngân hàng.
6. Nhận được thông báo của công ty Q  là đã nhận được tiền mà doanh nghiệp thanh toán.
7. Công ty P ứng trước tiền mua hàng cho doanh nghiệp là 20.000.000 nộp thẳng vào ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo của ngân hàng .
8. Ngân hàng đã báo có về số tiền ứng trước của công ty P.
YÊU CẦU :
1.   Tính toán – Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .
2.    Phản ảnh vào tài khoản tổng hợp
 
BÀI TẬP 5  : ( TÀI KHOẢN 131 )
 Tại doanh nghiệp THẰNG LỢI hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ  có tài liệu kế toán ( Đơn vị tính  : Đồng ).
A. Số dư đầu tháng của tài khoản 131 :   30.000.000  chi tiết gồm :
        - Công ty G  ( dư nợ ) : 40.000.000.
        - Công ty P  ( Dư có ) : 10.000.000
B  Các nghiệp phát sinh trong tháng :
1 Xuất kho một lô thành phẩm có giá bán chưa thuế 200.000.000 ,thuế GTGT  20.000.000 chưa thu tiền khách hàng A . Doanh nghiệp đề nghị nếu khách hàng A thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn qui định trong hợp đồng sẽ được hưởng chiết khấu thanh toán là 1%  trên giá bán chưa thuế . giá xuất kho 150.000.000.
2 Xuất kho bán theo phương thức trả chậm cho khách hàng B giá xuất kho 260.000.000 ,giá bán trả ngay chưa thuế 300.000.000 ,thuế GTGT là 10% giá bán trả góp là 312.000.000 sẽ được khách hàng thanh toán trong vòng 06 tháng vào ngày giao hàng.
3 Xuất kho thành phẩm bán theo phương thức đổi hàng với khách hàng C giá bán chưa 140.000.000 ,thuế GTGT 10% đã nhận về một lô vật liệu chính trị gía chưa thuế 160.000.000 ,thuế GTGT 10% . giá xuất kho 120.000.000
4 Khách hàng D ứng trứơc cho doanh nghiệp 100.000.000 bằng chuyển khoản để đặt mua một số sản phẩm theo yêu cầu mãu mã .
5 Khách hàng B thanh toán lần thứ nhất cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.
6 Khách hàng A thanh toán  cho doanh nghiệp bằng TGNH trong  thời hạn được hưởng  chiết khấu thanh toán. .
7 Xuất kho một lô hàng giá bán chưa thuế 100.000.000 ,thuế GTGT 10% ,giá xuất kho 80.000.000 bán cho khách hàng E chưa thu tiền .
8 Giảm giá cho khách hàng E  4.000.000 ,thuế GTGT  400.000 cho trừ vào số nợ.
9 Xuất kho thành phẩm giao cho công ty P có gía bán chưa thuế là 15.000.000 ,thuế GTGT 10% .
10 Thu nợ Công ty G bằng TGNH là 20.000.000.
YÊU CẦU : 
1. Tính toán – Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .
2. Phản ảnh vào tài khoản tổng hợp.
Lập bảng tổng hợp chi tiết tài khoản 131                                                                   

 
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT TÀI KHOẢN  131
Tháng :………………….
 
stt Tên Công ty SỐ DƯ ĐẦU THÁNG SỐ PS TRONG THÁNG SỐ DƯ CUỐI THÁNG
NỢ NƠ’ NỢ
1 2 3 4 5 6 7 8
1              
2              
3              
4              
5              
6              
7              
  Cộng