Cuối kỳ bạn chưa biết ông thi theo chủ đề hay câu hỏi nào ? Hãy xem ngay 50 câu hỏi phân tích tài chính doanh nghiệp dưới đây để chọn cho mình lối đi chính xác hơn, cụ thể hơn.
Giá vốn hàng bán = 75% doanh thu thuần |
Tỷ số thanh toán ngắn hạn = 2 lần |
Tài sản cố định: 500 |
Vòng quay hàng tồn kho = 8 vòng |
Doanh thu thuần: 2000 |
Hiệu suất sử dụng tổng TS = 2,5 lần |
Lợi nhuận sau thuế: 80 |
Số ngày bình quân trong năm = 360 ngày |
Hãy tính hàng tồn kho bình quân năm 2010 của công ty.
Giá vốn hàng bán = 75% doanh thu thuần |
Tỷ số thanh toán ngắn hạn = 2 lần |
Tài sản cố định: 500 |
Vòng quay hàng tồn kho = 8 vòng |
Doanh thu thuần: 2000 |
Hiệu suất sử dụng tổng TS = 2,5 lần |
Lợi nhuận sau thuế: 80 |
Số ngày bình quân trong năm = 360 ngày |
Hãy tính tài sản lưu động bình quân năm 2010 của công ty.
Giá vốn hàng bán = 75% doanh thu thuần |
Tỷ số thanh toán ngắn hạn = 2 lần |
Tài sản cố định: 500 |
Vòng quay hàng tồn kho = 8 vòng |
Doanh thu thuần: 2000 |
Hiệu suất sử dụng tổng TS = 2,5 lần |
Lợi nhuận sau thuế: 80 |
Số ngày bình quân trong năm = 360 ngày |
Hãy tính tổng tài sản bình quân năm 2010 của công ty.
2 điểm
Xem thêm thông tin:
⇒ Công Ty Tnhh Trò Chơi Giải Trí Huyền Nam
⇒ Công Ty Tnhh May Mặc Sơn Giang Hồng
⇒ Công Ty Tnhh Tm Trung Hiếu Phú Thọ
⇒ Công Ty Tnhh Tư Vấn Dịch Vụ Maymặc Tommy Dao
3 điểm
Tài sản |
31/12/N |
Nguồn vốn |
31/12/N |
I. Tài sản ngắn hạn: |
? |
I. Nợ: |
? |
1. Tiền |
? |
1. Phải trả |
50 |
2. Phải thu |
? |
2. Vay ngắn hạn |
? |
3. Hàng tồn kho |
100 |
3. Vay dài hạn |
150 |
II. Tài sản dài hạn: |
? |
II. Vốn chủ sở hữu: |
600 |
1. Tài sản cố định |
? |
1. Vốn góp |
350 |
|
|
2. Lợi nhuận giữ lại |
? |
Tổng Tài sản |
1,000 |
Tổng Nguồn vốn |
? |
Biết tỷ số khả năng thanh toán nhanh của công ty là 0.8; khả năng thanh toán tức thời của công ty là 0.6.
Yêu cầu: Hoàn thiện Bảng cân đối kế toán của công ty A tại ngày 31/12/N.
Tài sản |
31/12/N |
Nguồn vốn |
31/12/N |
I. Tài sản ngắn hạn: |
? |
I. Nợ: |
? |
1. Tiền |
? |
1. Phải trả |
50 |
2. Phải thu |
? |
2. Vay ngắn hạn |
? |
3. Hàng tồn kho |
100 |
3. Vay dài hạn |
150 |
II. Tài sản dài hạn: |
? |
II. Vốn chủ sở hữu: |
600 |
1. Tài sản cố định |
? |
1. Vốn góp |
350 |
|
|
2. Lợi nhuận giữ lại |
? |
Tổng Tài sản |
1,000 |
Tổng Nguồn vốn |
? |
Biết tỷ số khả năng thanh toán nhanh của công ty là 0.8; khả năng thanh toán tức thời của công ty là 0.6.
Yêu cầu: Tính tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty.
Tài sản |
31/12/N |
Nguồn vốn |
31/12/N |
I. Tài sản ngắn hạn: |
? |
I. Nợ: |
? |
1. Tiền |
? |
1. Phải trả |
50 |
2. Phải thu |
? |
2. Vay ngắn hạn |
? |
3. Hàng tồn kho |
100 |
3. Vay dài hạn |
150 |
II. Tài sản dài hạn: |
? |
II. Vốn chủ sở hữu: |
600 |
1. Tài sản cố định |
? |
1. Vốn góp |
350 |
|
|
2. Lợi nhuận giữ lại |
? |
Tổng Tài sản |
1,000 |
Tổng Nguồn vốn |
? |
Biết tỷ số khả năng thanh toán nhanh của công ty là 0.8; khả năng thanh toán tức thời của công ty là 0.6; lợi nhuận sau thuế là 300 (triệu đồng); giả định lãi suất vay vốn đối với tất cả các khoản nợ vay là 10%; thuế suất thuế TNDN là 25%.
Yêu cầu: Tính tỷ số khả năng thanh toán lãi vay (TIE) của công ty.
Tài sản |
31/12/N |
Nguồn vốn |
31/12/N |
I. Tài sản ngắn hạn: |
? |
I. Nợ: |
? |
1. Tiền |
? |
1. Phải trả |
200 |
2. Phải thu |
? |
2. Vay ngắn hạn |
? |
3. Hàng tồn kho |
? |
3. Vay dài hạn |
? |
II. Tài sản dài hạn: |
700 |
II. Vốn chủ sở hữu: |
800 |
1. Tài sản cố định |
? |
1. Vốn góp |
? |
|
|
2. Lợi nhuận giữ lại |
300 |
Tổng Tài sản |
? |
Tổng Nguồn vốn |
? |
Doanh thu thuần = 1,050 triệu đồng; lãi gộp = 20% doanh thu thuần. Biết vòng quay tiền = 3.5; kỳ thu tiền bình quân = 36 ngày; vòng quay HTK = 4.2 vòng; khả năng thanh toán ngắn hạn = 1.635. Giả sử 1 năm có 360 ngày.
Yêu cầu: Hoàn thiện Bảng cân đối kế toán của công ty A tại ngày 31/12/N.
Tỷ số nợ = 40%
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản = 1.5
Lãi gộp = 80% doanh thu
Kỳ thu tiền bình quân = 18 (Giả định 1 năm có 360 ngày).
Vòng quay HTK = 6
Khả năng thanh toán nhanh = 0.8
Bảng cân đối kế toán 31/12/N
Đơn vị: Triệu đồng
TS |
31/12/N |
NV |
31/12/N |
1. Tiền |
? |
1. Phải trả |
2,000 |
2. Phải thu |
? |
2. Vay ngắn hạn |
? |
3. HTK |
? |
3. Vay dài hạn |
60,000 |
4. TSCĐ |
? |
4. Vốn CP thường |
? |
|
|
5. LNGL |
95,000 |
Tổng TS |
? |
Tổng NV |
370,000 |
Kỳ thu tiền bình quân = 42 ngày (Giả định 1 năm có 365 ngày).
Vòng quay HTK = 3
Tỷ trọng nợ = tỷ trọng VCSH
Khả năng thanh toán ngắn hạn = 3
Giá vốn hàng bán = 67.5% doanh thu
Doanh lợi doanh thu = 7%
Thuế suất thuế TNDN = 25%
Báo cáo kết quả kinh doanh năm 200X:
1. Doanh thu: 8,000
2. Giá vốn hàng bán: ?
3. Lãi gộp: ?
4. Chi phí bán hàng và QLDN: ?
5. Lãi vay: 400
6. LNTT: ?
7. Thuế TNDN: ?
8. LNST: ?
Bảng cân đối kế toán 31/12/200X
Đơn vị: Triệu đồng
TS |
31/12/200X |
NV |
31/12/200X |
I. TS ngắn hạn |
|
I. Nợ phải trả |
? |
1. Tiền |
500 |
1. Nợ ngắn hạn |
? |
2. Phải thu |
? |
- Phải trả |
400 |
3. HTK |
? |
- Phải nộp |
? |
|
|
- Vay ngắn hạn |
200 |
|
|
2. Nợ dài hạn |
? |
II. TS dài hạn |
? |
II. VCSH |
3,750 |
1. TSCĐ |
? |
1. VCSH |
3,750 |
Tổng TS |
? |
Tổng NV |
? |
Yêu cầu: Điền vào bảng những thông tin còn thiếu.