Bạn nào muốn giỏi báo cáo tài chính hãy xem ngay 9 bài tập kế toán nên báo cáo tài chính cực chất dưới đây của chúng tôi.
Bài 1: Bảng cân đối kế toán vào ngày 31/12/201X của công ty thương mại Neso:
Tài sản |
Số tiền |
Nguồn vốn |
Số tiền |
A. TS ngắn hạn |
|
A. Nợ phải trả |
|
Tiền mặt |
8.000.000 |
Vay ngân hàng |
4.800.000 |
Tiền gửi NH |
12.000.000 |
Phải trả người bán |
7.000.000 |
Hàng hóa |
7.000.000 |
Thuế GTGT phải nộp |
200.000 |
Phải thu KH |
9.000.000 |
||
B. TS dài hạn |
|
B. Vốn CSH |
|
Nguyên giá TSCĐ |
48.000.000 |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
64.000.000 |
Hao mòn |
(8.000.000) |
|
|
Tổng tài sản |
76.000.000 |
Tổng nguồn vốn |
76.000.000 |
Yêu cầu:
Bài 2 Tại một doanh nghiệp có các tài liệu sau:
Số dư đầu tháng của một số tài khoản (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
>TK 111:3.000, TK 152: 9.750, TK 112: 10.500, TK211: 55.750
> TK 214: 9.000, TK 341: 6.000, TK 331: 13.000, TK 411: 49.500, TK421: 1.500
Vật liệu tồn kho đầu tháng có số lượng l.OOOkg.
Các .tài khoản khác còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư - 0.
Tình hình phát sinh trong tháng (Đvt: đồng):
Yêu cầu:
Bài 3 Công ty La Na có tình hình tài sản tính đến ngày 31-12-201X như sau: (Đvt: 1.000 đồng)
- Tài sản cô định |
50.000 |
- Hao mòn TSCĐ |
10.000 |
- Công cụ dụng cụ |
1.000 |
- Hàng hóa |
30.000 |
- Chi phí trả trước |
500 |
- Tiền mặt |
5.000 |
- Tiền gửi ngân hàng |
15.000 |
- Phải trả người bán |
5.000 |
- Phải thu khách hàng |
6.000 |
Trong tháng 1 năm 201x có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Yêu cầu:
Bài 4 Công ty TNHH 4H là một doanh nghiệp thưong mại kinh doanh mặt hàng G. Trong thảng 1 năm 201x có tài liệu như sau: (Đvt: đồng)
Ngày 1, thu nợ của công ty A bằng tiền mặt là 50 triệu (PT1/1).
Ngày 3, mua hàng hóa nhập kho, đơn giá mua 200.000đ/sản phẩm, VAT 10%, số lượng 200 sản phẩm, chưa trả tiền cho người bán M (hóa đơnVAT 1501 PNK 1/1)).
Ngày 5, mua một bộ bàn ghế văn phòng trả bằng tiền mặt là 16 triệu (hóa đơn bán hàng 2201 - PC2/1). Chi phí vận chuyển là 200.000, VAT 5%, trả bằng tiền mặt. (Hóa đơn VAT 2301 - PC 3/1). Bộ bàn ghế được sử dụng ngay.
Ngày 15, bán 500sp, đơn giá bán 350.000đ/sản phẩm (Hóa đơn VAT 5170), người mua B đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán. Neu khách hàng thanh toán trong vòng 10 ngày sẽ được hưởng chiết khấu 1%. (PXK 1/1).
Ngày 22, khách mua hàng ở NV 4 trả hết nợ sau khi trừ khoản chiết khấu được hưởng (PT 2/1)
Ngày 23, chi tiền, mặt tạm ứng cho nhân viên B (thuộc phòng kinh doanh) đi công tác 3.000.000 (PC 5/1).
Ngày 25, lương phải trả nhân viên là 80.000.000, trong đó: nhân viên bán hàng là 50.000.000, nhân viên QLDN là 30.000.000. Thủ quỹ đã chi tiền mặt thanh toán hết lương còn nợ cho nhân viên (PC 6/1).
Ngày 26, bán 400 sản phẩm, đơn giá bán 300.000đ/sản phẩm, VAT 10%, hóa đơn VAT 5171). Người mua c thanh toán 30% bằng tiền mặt, số còn lại mắc nợ (nếu thanh toán trong vòng 10 ngày thì được hưởng chiết khấu thanh toán 1%/giá thanh toán).
Ngày 30, nhân viên B tạm ứng đi công tác về thanh toán gồm: 2.200.000 tiền vé máy bay; 1.100,000 tiền khách sạn. Tiền vé, khách sạn đã có VAT 10%. Kế toán đã kiểm tra và bộ phận kinh doanh đã lập đề nghị thanh toán. Ke toán đã hoàn tất thủ tục hoàn ứng cho nhân viên B.
Yêu cầu:
Tài liệu bể sung: Bảng CĐKT ngày 31/12/200(x-l)
Chỉ tiêu |
Số tiền |
Chí tiêu |
Số tiền |
A. TÀI SẢN NH |
|
A. NỌ PHẢI TRẢ |
|
1. Tiền mặt |
375.000.000 |
1. Vay và nợ thuê tài chính |
200.000.000 |
2. Tiền gửi NH |
100.000.000 |
2. Phải trà cho người bán |
150.000.000 |
3. Phải thu KH |
100.000.000 |
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
15.000.000 |
4. Công cụ, dụng cụ |
12.000.000 |
4. Phải trà nhân viên |
60.000.000 |
5. Hàng hóa (*) |
84.000.000 |
5. Phải trả khác |
10.000.000 |
6. Tạm ứng |
30.000.000 |
|
|
7. Ký quỹ |
8.000.000 |
|
|
B. TÀI SẢN DH 8. Tài sản cố định |
87.000.000 |
B.VÓN CSH |
|
Nguyên giá |
132.000.000 |
6. Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
311.000.000 |
Hao mòn |
(45.000.000) |
7. LN chưa phân phối |
50.000.000 |
CỘNG TÀI SẢN |
796.000.000 |
CỘNG NGUÒN VỐN |
796.000.000 |
(*) Mặt hàng G: số lượng 400 sản phẩm Biết: Hàng hóa xuất kho theo phương pháp FIFO.
Bài 5 Công ty TNHH M&T là một doanh nghiệp thương mại kinh doanh mặt hàng G. Trong thảng 12 năm 201x có tài liệu như sau: (Đvt: Đồng)
Yêu cầu:
Biết: Hàng hóa xuất kho tính theo phương pháp bình quân.
Bảng Cân đối kế toán ngày 30/11/20ỈX-1
Chỉ tiêu |
Số tiền |
Ghi chú |
1. Tiền mặt |
336.000.000 |
|
2. Tiền gửi ngân hàng |
200.000.000 |
|
3. Phải thu khách hàng |
100.000.000 |
Công ty A: 50.000.000 |
4. Hàng hóa tôn kho |
84.000.000 |
Mặt hàng G: 400 sp |
5. Tài sản cố định HH |
60.000.000 |
Dùng ở bộ phận QLDN |
- Nguyên giá |
100.000.000 |
Tỷ lệ khấu hao 12%/năm |
- Hao mòn |
(40.000.000) |
|
TÓNG TÀI SẢN |
780.000.000 |
|
1. Vay ngân hàng |
200.000.000 |
|
2. Phải trả ngưòi bán |
150.000.000 |
|
3. Thuế và các khoản phải nộp NN |
15.000.000 |
|
4. Phải trả nhân viên |
60.000.000 |
|
5. Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
305.000.000 |
|
6. LN chưa phân phối |
50.000.000 |
|
TỎNG NGƯÒN VỐN |
780.000.000 |
|
Bài 6 Tại một doanh nghiệp sản xuất có bảng Cân đối kế toán ngày 31/03/201X như sau:
Đơn vị: 1.000 Đồng
TÀI SẢN |
Số tiền |
NGUỒN VÓN |
Số tiền |
|
59.000 510.000 88.000 20.000 200.000 15.000 540.000 410.000 (42.000) |
|
300.000 85.000 1.350.000 65.000 |
Tổng cộng |
1.800.000 |
Tổng cộng |
1.800.000 |
Chi tiết: Phải thu khách hàng A, Trả trước cho người bán B, Phải trả người bán c, Người mua D trả trước.
Trong tháng 4 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
Yêu cầu
Bài 7 Số dư đầu năm 20xx của công ty Happy Life như sau ( Đvt:
1.000 đồng) |
|||
TK 111: |
760.000 |
TK341: |
180.000 |
TK 112: |
1.200.000 |
TK331: |
200.000 |
TK 121: |
140.000 |
TK 334: |
5.000 |
TK 131: |
120.000 |
TK 338: |
15.000 |
TK 133: |
10.000 |
TK411: |
2.600.000 |
TK211: |
800.000 |
TK214: |
30.000 |
Chi tiết TK131 bao gồm TK 131A (dư Nợ): 150.000 và TK 131B (dư Có): 30.000
TK 331 bao gồm TK 33IX (dư Có): 220.000 và TK 331Y (dư Nợ): 20.000
Trong tháng 1 có các nghiệp vụ kinh tế sau:
Yêu cầu:
Bài 8 Tại doanh nghiệp thương mại T có số dư đầu kỳ các tài khoản tháng 12/201X như sau: (Đvt: Đồng)
1. Tiền mặt |
100.000.000 |
2. TGNH |
244.000.000 |
3. Phải thu của khách hàng |
200.000.000 |
4. Thuế GTGT khấu trừ |
15.000.000 |
5. Hàng hóa tôn kho |
156.000.000 |
6. Tạm ứng |
30.000.000 |
7. Tài sàn cố định hữu hình |
800.000.000 |
- Nguyên giá |
900.000.000 |
- Giá trị hao mòn lũy kế |
(100.000.000) |
TÔNG CỘNG TÀI SẢN |
1.545.000.000 |
1. Vay ngân hàng |
300.000.000 |
2. Phải trả cho người bán |
150.000.000 |
3. Thuế thu nhập phải trả |
10.000.000 |
4. Phải trả công nhân viên |
10.000.000 |
5. Vốn đầu tư cùa chủ sở hữu |
1.000.000.000 |
6. Lợi nhuận chưa phân phối |
75.000.000 |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
1.545.000.000 |
Trong đó:
+ Hàng tồn kho:
Mặt hàng |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
A |
1.000 |
40.000 |
40.000.000 |
B |
2.000 |
25.000 |
50.000.000 |
c |
2.000 |
15.000 |
30.000.000 |
D |
2.000 |
18.000 |
36.000.000 |
Tổng cộng |
7.000 |
|
156.000.000 |
(DN áp dụng phương pháp FIFO trong tính trị giá hàng tồn)
Trong tháng 12 có các giao dịch xảy ra như sau:
Yêu cầu:
Bài 9 Trong tháng 2/20ỈX, tại doanh nghiệp T có số liệu sau:
1. Xuất khẩu 10.000 hàng hóa A, giá bán 10USD/hhA, TGGD thực tế 20.750 VND/USD. Thuế xuất khẩu 2%, thuế GTGT 0%. Khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản. Giá xuất kho
80.000đ/hhA. Chi phí tiền mặt vận chuyển hàng ra cảng DN 1.050.000đ, trong đó đã có thuế GTGT thuế suất 5%. Chi phí tiền mặt thủ tục phí hải quan 500.000đ.
2. Xuất bán trong nước 3 đơn vị hàng hóa B, đofn giá bán chưa VAT 1.500USD/hàng hóa B, TGGD thực tế 20.500 VND/USD, thuế suất GTGT 10%, khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản. Giá vốn l.OOOUSD/hàng hóaB
3. Trong tháng lô hàng A bán tháng trước bị trả lại 20 hàng hóa A và giảm giá cho 50 hàng hóa A, giá bán tháng trước 135.000đ/hhA, giá giảm còn lOO.OOOđ/hàng hóa, giá xuất kho 80.000đ/hh, DN trừ nợ khách hàng.
4. Doanh nghiệp được hưởng chiết khấu thanh toán 1% giá mua hàng A (tháng trước mua hàng A giá mua 35.000.000đ) bằng tiền mặt khi thanh toán nợ tháng trước.
5. Chi phí trả lãi vay (ngân hàng đã báo Nợ) 12.000.000đ
6. Thu lãi tiền gửi (ngân hàng đã báo Có) 7.250.OOOđ
7. Nhượng bán một TSCĐHH, nguyên giá 100.000.000d, đã hao mòn 20.000.000đ. Giá bán chưa thuế 75.000.000đ, thuế suất GTGT 10%, khách hàng thanh toán bằng TGNH. Chi phí phục vụ việc nhượng bán doanh nghiệp trả bằng tiền mặt 1 .OOO.OOOđ.
8. Chi phí bán hàng và CP quản lý doanh nghiệp phát sinh trong tháng (chưa kể các chi phí phát sinh trên) lần lượt là 40.000.000đ và 35.000.000d
Yêu cầu: Lập Báo cáo kết quả kinh doanh trong tháng 2 tại doanh nghiệp