Bài tập trắc nghiệm lý thuyết tài chính tiền tệ + Đáp án


Bài tập trắc nghiệm lý thuyết tài chính tiền tệ + Đáp án

Dưới đây là danh sách các câu hỏi Bài tập trắc nghiệm lý thuyết tài chính tiền tệ + Đáp án mới nhất của năm 2020 - 2021 chúng tôi suy tập được xin gửi tới các bạn cùng học và tham khảo.

           
1. Công cụ nào dưới đây là công cụ nợ trung hạn ở Việt Nam?
a. Trái phiếu kho bạc
b. Món vay 06 tháng từ một công ty tài chính
c. Một khoản cầm cố 30 năm
d. Một món vay mua ô tô 24 tháng
2. Khi một người gửi tiền mặt vào một tài khoản tiền gửi không kỳ hạn thì:
a. M1 không đổi và M2 tăng
b. M1 giảm và M2 không đổi
c.  M1 không đổi và M2 cũng không đổi
d. M1 tăng và M2 không đổi
3. Một trái phiếu bị đánh tụt xếp hạng tín dụng. Điều này có nghĩa là?
a. Giá trái phiếu giảm xuống
b. Rủi ro của trái phiếu tăng lên
c. Rủi ro của trái phiếu giảm xuống
d. Giá trái phiếu tăng lên
4. Chính sách tài khóa được hiểu là
a. Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính quốc gia, có các công cụ Thu, Chi NSNN, và các công cụ điều tiết cung và cầu tiền tệ.
b. Chính sách tài chính quốc gia
c. Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh tế thông qua các công cụ Thu, Chi NSNN.
d. Chính sách tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới
5. Phát hành tiền là biện pháp duy nhất để xử lý bội chi NSNN
a. Sai
b. Đúng
6. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là:
a. NHTM không được thu phí của khách hàng
b. NHTM được phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có thể tạo tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống
c. NHTM không được phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán
d. NHTM không được phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu tư trung dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp
7. Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi
a. Ngân hàng
b. Hội đồng quản trị
c. Các nhà quản lý của chính công ty
d. Các cổ đông
8. Năm ngân sách là chu trình ngân sách được xác định là 1 năm
a.  Sai
b. Đúng
9. Bất lợi đối với doanh nghiệp khi phát hành cổ phiếu ưu đãi:
a. Lợi tức CP ưu đãi thường cao hơn lợi tức trái phiếu
b. cả a và c
c. Lợi tức cổ phiếu ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng CP ưu đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu
d. Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn
10. Thời điểm bắt đầu vào kết thúc năm ngân sách ở các nước trùng năm dương lịch
a. Đúng
b. Sai
11. Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
a. Trái phiếu
b. Tất cả các loại chứng khoán trên
c. Cổ phiếu ưu đãi
d. Cổ phiếu phổ thông
12.  Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới:
a. Lãi suất thị trường
b. Cả 3 phương án
c. Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế
d. Tổng tiết kiệm quốc gia
13.  Biện pháp khắc phục thâm hụt NS hiệu quả nhất là phát hành tiền:
a. Sai
b. Đúng
14.  Hàng hóa được giao dịch trên thị trường tiền tệ bao gồm tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn ngân hàng, thương phiếu, hối phiếu được ngân hàng chấp nhận.
a. Sai
b. Đúng
15.  Trái phiếu có thể giao dịch trên thi trường nợ và thị trường vốn
a. Sai
b. Đúng
16.  Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
a. Trái phiếu chính phủ
b. Trái phiếu công ty
c. Tín phiếu kho bạc Mỹ
d. Chứng khoán của một tổ chức chính phủ Mỹ
17. Phương thức huy động vốn chủ yếu của các NHTM là từ
a. Các khoản tiền gửi thanh toán
b. Các khoản tiền vay
c. Phát hành cổ phiếu
d. Gửi các khoản tiền gửi tiết kiệm
18. Với kênh tài chính……., người cần vốn có thể huy động vốn từ người có vốn bằng cách bán chứng khoán
a. Trực tiếp
b. Quyết định
c. Chủ động
d. Gián tiếp
19.  Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là?
a. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp được quảng bá hoạt động và sản phẩm
b. Đáp ứng nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế
c. Tổ chức hoạt động tài chính
d.  Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư
20.  Trong các chức năng của NHTM chức năng được cou là quan trọng nhất là:
a. Chức năng trung gian tài chính
b. Chức năng tạo tiền
c. Các chức năng có tầm quan trọng như nhau
d. Chức năng trung gian thanh toán
21. Các khối tiền tệ là:
a. Công cụ đo lường lượng tiền cung ứng được báo cáo bởi NHTW
b. Được báo cáo hàng năm bởi Kho bạc Nhà nước
c. Công cụ đo lường của hệ thống NHTM
d. Công cụ đo lường của cải của các cá nhân
22. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật được tính dựa trên cơ sở:
a. Một cách ngẫu nhiên
b. Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của Chính phủ
c. Theo cung cầu hàng hóa
d. Theo giá cả của thị trường quốc tế
23. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
a. Được áp dụng như nhau với tất cả các loại tiền gửi
b. Của tiền gửi ngắn hạn được quy định thấp hơn tiền gửi dài hạn
c. Của tiền gửi dài hạn được quy định thấp hơn tiền gửi ngắn hạn
d. Được áp dụng như nhau với tất cả các kỳ hạn gửi tiền
24. Trong các công cụ dưới đây, đâu là công cụ tài chính ngắn hạn?
a. Món cầm cố
b. Hợp đồng mua lại
c. Cổ phiếu của hãng Walt Disney
d. Trái phiếu chinh phủ với thời gian đáo hạn là 4 năm
25. Chứng khoán mà NHTM nắm giữ chủ yếu là:
a. Chứng khoán do các công ty lớn phát hành
b. Chứng khoán của chính ngân hàng đó
c. Chứng khoán do chính phủ phát hành
d. Chứng khoán của các NHTM khác
26. Sự giống nhau của thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần là đều có thể giao dịch các công cụ tài chính dài hạn
a. Đúng
b. Sai
27. “giấy bạc ngân hàng” thực chất là:
a. Tiền được làm bằng giấy
b. Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của ngân hàng
c. Một loại tín tệ
d. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các NHTM tạo ra
28. Công ty cổ phần thực hiện các đợt mua cổ phiếu quỹ nhằm huy động vốn chủ sở hữu cho doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
29. Thị trường vốn cổ phần có rủi ro cao hơn thị trường nợ
a. Sai
b. Đúng
30. Một trong những tác động của thâm hụt NS là giảm uy tín của quốc gia trên trường quốc tế
a. Đúng
b. Sai
31. Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế là:
a. Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại
b. Các rang buộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
c. Một số ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân hàng khác
d. Tất cả các ý trên đều sai
32. Trái phiếu có khả năng chuyển đổi là trái phiếu có thể chuyển đổi thành tiền mặt một cách dễ dàng
a. Đúng
b.  Sai
33. Trong các khoản thu sau, khoản thu nào không nằm trong cân đối NSNN
a. Thuế, phí và lệ phí
b. Thu từ bán và cho thuê tài sản của nhà nước
c. Thu từ phát hành trái phiếu chính phủ
d. Thu từ hoạt động đầu tư vốn của Nhà nước
34. Khi người mua………., người mua đã sở hữu một phần công ty và có quyền biểu quyết những vấn đề quan trọng của công ty và bầu giám đốc.
a. Kì phiếu
b. Hối phiếu
c. Trái phiếu
d. Cổ phiếu
35. Tín phiếu kho bạc Mỹ được coi là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công cụ trên thị trường tiền tệ bởi vì nó không có rủi ro ………….
a. Chính sách
b. Thanh khoản
c. Vỡ nợ
d. Lạm phát
36. Trong các chức năng của tiền tệ, chức năng nào làm cho tiền khác với các hàng hóa khác:
a. Phương tiện cất giữ giá trị
b. Phương tiện trao đổi
c. Thước đo giá trị
d. Phương tiện thanh toán nợ
37. Thị trường mà công chúng ít có thông tin và cơ hội tham gia là?
a. Thị trường bất động sản
b. Thị trường sơ cấp
c. Thị trường thứ cấp
d. Thị trường cấp 3
38. Hình thức nào sau đây có thể làm gia tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp phát hành?
a. Gửi tiền tiết kiệm
b. Vay nợ ngân hàng
c.  Phát hành chứng khoán có thể chuyển đổi
d. Phát hành trái phiếu
39. Mệnh giá cổ phiếu tại Việt Nam được quy định:
a. 10.000đ
b. Công ty tự xác định và công bố tại mỗi lần phát hành cổ phiếu để huy động vốn
c. 100.000 đ
d. Quy định tại điều lệ của Công ty cổ phần
40. Một tài sản có tính lỏng là?
a.  Một tài sản có thể dễ dàng và nhanh chóng bán để thu lại tiền
b. Thường được bán trên thị trường OTC
c. Cổ phiếu của công ty Vinamilk
d. Rất khó bán lại

Xin mời các bạn cùng đóng góp ý kiến vào phần COMMENT phía dưới nhé. Xin cảm ơn

Các tin cũ hơn