17 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán nguồn vốn chủ sở hữu


17 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán nguồn vốn chủ sở hữu

Bài tập kế toán có 17 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán nguồn vốn chủ sở hữu là rất đáng để các bạn học tập, tham khảo nâng cao kinh nghiệm cho sinh viên học viên. Hãy tham khảo cho mình thêm kiến thức.

1. vốn chủ sở hữu bao gồm:
 
a. Vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần hóa, cổ phiếu quỹ, lợi nhuận chưa phân phối
 
b. Chênh lệch đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá
 
c. Các loại quỹ và nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
 
d. Tất cả các câu trên.
 
2. Khi doanh nghiệp A mua 10,000 cổ phiếu quỹ trả bằng tiền mặt, giá mua là 12.000 đ/Cp, chi phí giao dịch mua cổ phiếu trả bằng tiền mặt là 1% giá mua. Kế toán phản ánh:
 
a. NợTK419    121.200.000
 
        Có TK 111  121.200.000
 
b. NợTK 121    121.200.000
 
        Có TK 111   121.200.000
 
        Có TK 111    121.200.000
 
d.      NợTK411    121.200.000
 
        Có TK 111 121.200.000
 
3. Các yếu tố liên quan trực tiếp đến việc xác định lọi nhuận:
 
a. Doanh thu và chi phí
 
b. Doanh thu và chi phí sản xuất kinh doanh
 
c. Doanh thu, thu nhập khác và chi phí
 
4. Ở thòi điểm kết thúc năm tài chính, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ phải được báo cáo bằng tỷ giá cuối năm tài chính, bao gồm:
 
a. Số dư của các Tài khoản tiền mặt, Tiền gửi Ngân hàng
 
b. Số dư của các Tài khoản tiền mặt, Tiền gửi Ngân hàng, nợ phải thu, nợ phải trà
 
c. Số dư của các Tài khoản tiền mặt, Tiền gửi Ngân hàng, tiền đang chuyển
 
d. Số dư của các Tài khoản tiền mặt, Tiền gửi Ngân hàng, tiền đang chuyển, các khoản tuông đưong tiền, nợ phải thu, nợ phải trả
 
5. Khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá ỉại số dư ngoại tệ của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính được hạch toán vào:
 
a. Bên Nợ hoặc bên Có TK413
 
b. Bên Nợ TK63 5 hoặc bên Có TK515
 
c. BênCóTK515
 
d. BênNợTK635
 
6. Vốn đầu tư của chủ sở hữu gồm:
 
a. Toàn bộ vốn góp của thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn
 
b. Toàn bộ vốn góp của các cố đông
 
c. Toàn bộ vốn đầu tư của chủ sở hữu vào DN
 
d. Toàn bộ vốn của chủ doanh nghiệp tư nhân
 
7. TK4112 “thặng dư vốn cổ phần” có thể có số dư:
 
a. Bên Nợ
 
b. Bên Có
 
c. a, b đều đúng
 
d. a, b đều sai
 
8. Cổ phiếu quỹ là chỉ tiêu phản ánh:
 
a. Khoản vốn mà doanh nghiệp bỏ ra đế mua lại số cố phiếu mà doanh nghiệp đã phát hành
 
b. Khoản vốn mà doanh nghiệp bỏ ra để mua cổ phiếu của công ty khác phát hành
 
c. Tài sản DN đã bỏ ra để đầu tư vào công ty khác
 
d. Số vốn đầu tư ban đầu của chủ sở hữu
 
9. Mua một TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lọi, có giá mua
 
100 triệu, VAT 10%, trả bằng tiền mặt; TSCĐ này được mua bằng quỹ phúc lợi. Ke toán phản ánh:
 
a. NợTK211 110.000.000
 
Có TK 111 110.000.000
 
Nợ TK 3532 110.000.000
 
Có TK 3533 110.000.000
 
b. NợTK211 100.000.000
 
Nợ TK 133 10.000.000
 
Có TK 111 110.000.000
 
Nợ TK353 100.000.000
 
Có TK411 100.000.000
 
c. NợTK211 100.000.000
 
NợTK133 10.000.000
 
Nợ TK 3532   100.000.000
 
CÓTK111 110.000.000
 
Có TK 3533 100.000.000
 
d. NợTK211 110.000.000
 
CÓTK 111 110.000.000
 
Nợ TK 3532 110.000.000
 
Có TK411 : 110.000.000
 
10. Khi phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lọi, kế toán phản ánh vào bên Có TK214 đối ứng bên Nợ:
a. Tài khoản 642
 
b. Tài khoản 627
 
c. Tài khoản 3532
 
d. Tài khoản 3533
 
11. Khi doanh nghiệp phát hành 10.000 cổ phiếu để tăng vốn, mệnh giá lO.OOOđ/Cp, Giá phát hành là ll.OOOđ/CP, thu bằng TGNH. Kế toán phản ánh:
 
a. NỢTK 112 100.000.000
 
CÓTK411 100.000.000
 
b. NợTK 121 100.000.000
 
CÓTK411 100.000.000
 
c. NợTK 112 110.000.000
 
CÓTK411 110.000.000
 
d. NợTK 121 110.000.000
 
CÓTK411 110.000.000
 
12. Khi doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu quỹ trả bằng tiền mặt, giá mua là 12.000 đ/Cp, biết giá cổ phiếu lúc phát hành là ll.OOOđ/CP. Kế toán phản ánh:
 
a. NợTK411 120.000.000
 
Có TK 111 120.000.000
 
b. NợTK411 110.000.000
 
Có TK 111 110.000.000
 
c. NợTK419 120.000.000
 
Có TK 111 120.000.000
 
d. NỢTK419 110.000.000
 
Có TK 111 110.000.000
 
13. Doanh nghiệp mắc nợ ngưòi bán A 1.000 USD (tỷ giá 20.900 đ/USD), sau đó DN dùng Tiền mặt (USD) để thanh toán hết nợ cho người bán A, tỷ giá xuất ngoại tệ tại thòi điểm thanh toán là 21.000 đ/USD. Khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong trường họp này ghi vào:
 
a. Tài khoản chi phí tài chính
 
b. Tài khoản doanh thu tài chính
 
c. Tài khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái
 
d. Chưa xác định được
 
14. Khách hàng A thiếu nợ doanh nghiệp là 1.000 USD (tỷ giá tại thời điểm giao dịch là 20.900 đ/USD), sau đó khách hàng A thanh toán hết nợ cho DN, tỷ giá tại thời điểm thanh toán là 21.000 đ/USD. Khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong trường họp này được ghi vào:
 
a. Tài khoản chi phí tài chính
 
b. Tài khoản doanh thu tài chính
 
c. Tài khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái
 
d. Chưa xác định được
 
15. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được ghi vào:
 
a. Tài khoản chi phí tài chính
 
b. Tài khoản doanh thu tài chính
 
c. Tài khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái
 
d. Chưa xác định được
 
16. Khi DN A bán lại 10.000 cổ phiếu quỹ với giá bán là 15.000 đ/Cp, thu bằng tiền mặt, biết giá mua cổ phiếu quỹ này là 12.000 đ/Cp. Kế toán phản ánh:
 
a. NợTKlll 150.000.000
 
CÓTK419 150.000.000
 
b. NợTKlll 150.000.000
 
CÓTK411 150.000.000
 
c. NợTKlll 150.000.000
 
CÓTK419 120.000.000
 
CÓTK411 30.000.000
 
d. NợTKlll 150.000.000
 
CÓTK419 120.000.000
 
CÓTK515 30.000.000
 
17. Khi ĐN bán 10.000 cổ phiếu quỹ, giá bán là 15.000 đ/Cp, biết giá mua cổ phiếu là ll.OOOđ/CP. Chi phí hoa hồng phát sinh do bán co phiếu quỹ là 1% giá bán, trả bằng tiền mặt. Ke toán ghi nhận chi phí hoa hồng:
 
a. NợTK635 1.500.000
 
CÓTK 111 1.500.000
 
b. NợTK411 1.500.000
 
CÓTK 111 1.500.000
 
c. NợTK419 1.500.000
 
CÓTK 111 1.500.000
 
d. NợTK641 1.500.000
 
CÓTK 111 1.500.000
 
 
Chúc bạn thành công !

Các tin cũ hơn