Số Thứ Tự | Tên Ngành Nghề Kinh Doanh | Mã Ngành Nghề |
1 | Xây dựng nhà các loại | 4100 |
2 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác | 3830 |
3 | Tái chế phế liệu phi kim loại | 3830 |
4 | Tái chế phế liệu kim loại | 3830 |
5 | Tái chế phế liệu | 3830 |
6 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại khác | 3822 |
7 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải y tế | 3822 |
8 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại | 3822 |
9 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại | 3812 |
10 | Thu gom rác thải độc hại khác | 3812 |
11 | Thu gom rác thải y tế | 3812 |
12 | Thu gom rác thải độc hại | 3812 |
13 | Thu gom rác thải không độc hại | 3700 |
14 | Xử lý nước thải | 3700 |
15 | Thoát nước | 3700 |
16 | Thoát nước và xử lý nước thải | 3700 |
17 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước | 3530 |
18 | Sản xuất nước đá | 3530 |
19 | Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí | 3530 |
20 | Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá | 3530 |
21 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp | 3250 |
22 | Sửa chữa thiết bị khác | 3250 |
23 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 3315 |
24 | Sửa chữa thiết bị điện | 3314 |
25 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học | 3313 |
26 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: - Sửa chữa, bảo dưỡng, lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy |
3312 |
27 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn | 3250 |
28 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu | 3290 |
29 | Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng | 3250 |
30 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa | 3250 |
31 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng | 3250 |
32 | Sản xuất đồ chơi, trò chơi | 3240 |
33 | Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao | 3100 |
34 | Sản xuất nhạc cụ | 3100 |
35 | Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan | 3100 |
36 | Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan | 3211 |
37 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác | 3100 |
38 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ | 3100 |
39 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế | 3100 |
40 | Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu | 2829 |
41 | Sản xuất xe đạp và xe cho người tàn tật | 2829 |
42 | Sản xuất mô tô, xe máy | 2829 |
43 | Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội | 2829 |
44 | Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan | 2829 |
45 | Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe | 2829 |
46 | Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí | 2829 |
47 | Đóng tàu và cấu kiện nổi | 2829 |
48 | Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác | 2930 |
49 | Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc | 2829 |
50 | Sản xuất xe có động cơ | 2829 |
51 | Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu | 2829 |
52 | Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng | 2829 |
53 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: - Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng - Sản xuất máy làm bột giấy; - Sản xuất máy làm giấy và giấy bìa; - Sản xuất máy sấy gỗ, bột giấy, giấy và giấy bìa; - Sản xuất máy sản xuất các sản phẩm từ giấy và giấy bìa; |
2829 |
54 | Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da | 2710 |
55 | Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá | 2710 |
56 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng | 2824 |
57 | Sản xuất máy luyện kim | 2823 |
58 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại | 2822 |
59 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp | 2821 |
60 | Sản xuất máy thông dụng khác | 2819 |
61 | Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén | 2818 |
62 | Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) | 2817 |
63 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp | 2816 |
64 | Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung | 2815 |
65 | Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động | 2710 |
66 | Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác | 2813 |
67 | Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu | 2710 |
68 | Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) | 2710 |
69 | Sản xuất thiết bị điện khác | 2790 |
70 | Sản xuất đồ điện dân dụng | 2750 |
71 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng | 2740 |
72 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại | 2733 |
73 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác | 2732 |
74 | Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học | 2731 |
75 | Sản xuất pin và ắc quy | 2710 |
76 | Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện | 2710 |
77 | Sản xuất mô tơ, máy phát | 2710 |
78 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện | 2710 |
79 | Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học | 2599 |
80 | Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học | 2599 |
81 | Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp | 2660 |
82 | Sản xuất đồng hồ | 2599 |
83 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển | 2651 |
84 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng | 2640 |
85 | Sản xuất thiết bị truyền thông | 2630 |
86 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính | 2620 |
87 | Sản xuất linh kiện điện tử | 2610 |
88 | Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu | 2599 |
89 | Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn | 2599 |
90 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn; - Sản xuất các thiết bị văn phòng bằng kim loại, trừ đồ đạc; - Sản xuất túi đựng nữ trang; - Sản xuất bình của máy hút bụi kim loại; - Sản xuất thùng, can, thùng hình ống, xô, hộp; - Sản xuất các sản phẩm máy móc có đinh vít; - Sản xuất các động cơ (trừ động cơ đồng hồ) như :Xoắn ốc, động cơ thanh xoắn, các tấm lá trong động cơ; - Sản xuất xích, trừ xích dẫn năng lượng; - Sản xuất dây cáp kim loại, dải xếp nếp và các chi tiết tương tự; - Sản xuất các chi tiết được làm từ dây: dây gai, dây rào dậu, vỉ, lưới, vải... - Sản xuất dây cáp kim loại cách điện hoặc không cách điện; - Sản xuất đinh hoặc ghim; - Sản xuất các sản phẩm đinh vít - Sản xuất đinh tán, vòng đệm và các sản phẩm không ren tương tự; - Sản xuất bulông, đai ốc và các sản phẩm có ren tương tự; - Sản xuất lò xo (trừ lò xo đồng hồ) như : Lò xo lá, lò xo xoắn ốc, lò xo xoắn trôn ốc, lá cho lò xo; - Sản xuất các chi tiết kim loại khác như : Sản xuất chân vịt tàu và cánh, Mỏ neo, Chuông, Đường ray tàu hoả, Móc gài, khoá, bản lề. - Sản xuất hộp kim loại đựng thức ăn, hộp và ống tuýp có thể gập lại được; - Sản xuất nam châm vĩnh cửu, kim loại; - Sản xuất huy hiệu và huân chương quân đội bằng kim loại; - Sản xuất cửa an toàn, két, cửa bọc sắt... - Dụng cụ cuộn tóc kim loại, ô cầm tay kim loại, lược. |
2599 |
91 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng | 2394 |
92 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại | 2592 |
93 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại | 2591 |
94 | Sản xuất vũ khí và đạn dược | 2394 |
95 | Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) | 2394 |
96 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại | 2512 |
97 | Sản xuất các cấu kiện kim loại | 2511 |
98 | Đúc kim loại màu | 2432 |
99 | Đúc sắt,thép | 2431 |
100 | Sản xuất kim loại màu và kim loại quý | 2394 |
101 | Sản xuất sắt, thép, gang | 2410 |
102 | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu | 2399 |
103 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá | 2396 |
104 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao | 2394 |
105 | Sản xuất thạch cao | 2394 |
106 | Sản xuất vôi | 2394 |
107 | Sản xuất xi măng | 2394 |
108 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao | 2394 |
109 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác Chi tiết: - Sản xuất chai, lọ, bình và các vật dụng tương tự cùng một loại được sử dụng cho việc vận chuyển và đóng gói hàng hóa; - Sản xuất bộ đồ ăn bằng sứ và các vật dụng khác trong nhà và nhà vệ sinh; - Sản xuất đồ nội thất bằng gốm; - Sản xuất các tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gốm khác; - Sản xuất các sản phẩm cách điện và các đồ đạc cố định trong nhà cách điện bằng gốm; |
2393 |
110 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét | 2392 |
111 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa | 2391 |
112 | Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh | 2310 |
113 | Sản xuất sản phẩm khác từ plastic | 2220 |
114 | Sản xuất bao bì từ plastic | 2220 |
115 | Sản xuất sản phẩm từ plastic | 2220 |
116 | Sản xuất sản phẩm khác từ cao su | 2212 |
117 | Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su | 2100 |
118 | Sản xuất hoá dược và dược liệu | 2100 |
119 | Sản xuất thuốc các loại | 2100 |
120 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu | 2100 |
121 | Sản xuất sợi nhân tạo | 2023 |
122 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu | 2023 |
123 | Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | 2023 |
124 | Sản xuất mỹ phẩm | 2023 |
125 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | 2023 |
126 | Sản xuất mực in | 2022 |
127 | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít | 2022 |
128 | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít | 2022 |
129 | Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp | 2013 |
130 | Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | 2013 |
131 | Sản xuất plastic nguyên sinh | 2013 |
132 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | 2013 |
133 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ | 1702 |
134 | Sản xuất hoá chất cơ bản | 2011 |
135 | Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế | 1702 |
136 | Sản xuất than cốc | 1702 |
137 | Sao chép bản ghi các loại | 1702 |
138 | Dịch vụ liên quan đến in | 1812 |
139 | In ấn | 1811 |
140 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu | 1702 |
141 | Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn | 1702 |
142 | Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa | 1702 |
143 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa | 1702 |
144 | Sản xuất bột giấy, giấy và bìa | 1701 |
145 | Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện | 1629 |
146 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ | 1629 |
147 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện Chi tiết: - Sản xuất các sản phẩm gỗ khác nhau, cụ thể: + Cán, tay cầm của dụng cụ, cán chổi, cán bàn chải, + Khuôn và nòng giày hoặc ủng, mắc áo, + Đồ dùng gia đình và đồ dùng nấu bếp bằng gỗ, + Tượng và đồ trang trí bằng gỗ, đồ khảm, trạm hoa văn bằng gỗ, + Hộp, tráp nhỏ đựng đồ trang sức quý và các vật phẩm tương tự bằng gỗ, + Các dụng cụ như ống chỉ, suốt chỉ, ống suốt, cuộn cuốn chỉ, máy xâu ren và các vật phẩm tương tự của guồng quay tơ bằng gỗ, + Các vật phẩm khác bằng gỗ. - Sản xuất củi đun từ gỗ ép hoặc nguyên liệu thay thế như bã cà phê hay đậu nành; - Sản xuất khung gương, khung tranh ảnh bằng gỗ; - Sản xuất bộ phận giày bằng gỗ (như gót giày và cốt giày); - Sản xuất cán ô, ba toong và đồ tương tự; - Sản xuất bộ phận dùng trong sản xuất tẩu thuốc lá; - Tranh khắc bằng gỗ |
1629 |
148 | Sản xuất bao bì bằng gỗ | 1610 |
149 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng | 1622 |
150 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác | 1621 |
151 | Bảo quản gỗ | 1610 |
152 | Cưa, xẻ và bào gỗ | 1610 |
153 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ | 1610 |
154 | Sản xuất giày dép | 1200 |
155 | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm | 1200 |
156 | Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú | 1200 |
157 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc | 1430 |
158 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú | 1420 |
159 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) | 1200 |
160 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu | 1399 |
161 | Sản xuất các loại dây bện và lưới | 1200 |
162 | Sản xuất thảm, chăn đệm | 1393 |
163 | Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục) | 1392 |
164 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác | 1391 |
165 | Hoàn thiện sản phẩm dệt | 1313 |
166 | Sản xuất vải dệt thoi | 1200 |
167 | Sản xuất sợi | 1200 |
168 | Sản xuất thuốc hút khác | 1200 |
169 | Sản xuất thuốc lá | 1200 |
170 | Sản xuất sản phẩm thuốc lá | 1200 |
171 | Sản xuất đồ uống không cồn | 1104 |
172 | Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai | 1104 |
173 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng | 1104 |
174 | Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia | 1103 |
175 | Sản xuất rượu vang | 1102 |
176 | Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh | 1101 |
177 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản | 1080 |
178 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất thực phẩm đặc biệt như: Đồ ăn dinh dưỡng, sữa và các thực phẩm dinh dưỡng, thức ăn cho trẻ nhỏ, thực phẩm có chứa thành phần hoóc môn; - Sản xuất thực phẩm chế biến sẵn dễ hỏng như: Bánh sandwich, bánh pizza tươi. - Sản xuất các sản phẩm trứng, albumin trứng; - Sản xuất các sản phẩm cô đặc nhân tạo; |
1079 |
179 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn | 1061 |
180 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự | 1074 |
181 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo | 1073 |
182 | Sản xuất đường | 1061 |
183 | Sản xuất các loại bánh từ bột | 1071 |
184 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột | 1061 |
185 | Xay xát | 1061 |
186 | Xay xát và sản xuất bột thô | 1061 |
187 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa | 1505 |
188 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu | 1061 |
189 | Sản xuất và đóng hộp dầu, mỡ động, thực vật | 1040 |
190 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật Chi tiết: - Sản xuất dầu, mỡ động vật - Sản xuất dầu, bơ thực vật |
1040 |
191 | Chế biến và bảo quản rau quả khác | 1030 |
192 | Chế biến và đóng hộp rau quả | 1030 |
193 | Chế biến và bảo quản rau quả Chi tiết: - Sản xuất nước ép từ rau quả - Chế biến và bảo quản rau quả khác |
1030 |
194 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản khác | 1020 |
195 | Chế biến và bảo quản nước mắm | 1020 |
196 | Chế biến và bảo quản thuỷ sản khô | 1020 |
197 | Chế biến và bảo quản thuỷ sản đông lạnh | 1020 |
198 | Chế biến và đóng hộp thuỷ sản | 1020 |
199 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản Chi tiết: - Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh - Chế biến và bảo quản thủy sản khô - Chế biến và bảo quản nước mắm - Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản |
1020 |
200 | Chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt khác | 1010 |
201 | Chế biến và đóng hộp thịt | 1010 |
202 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt Chi tiết: - Giết mổ gia súc, gia cầm - Chế biến và bảo quản thịt - Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt |
1010 |
203 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác | 0810 |
204 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên | 0810 |
205 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu | 0810 |
206 | Khai thác muối | 0810 |
207 | Khai thác và thu gom than bùn | 0810 |
208 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón | 0810 |
209 | Khai thác đất sét | 0810 |
210 | Khai thác cát, sỏi | 0810 |
211 | Khai thác đá | 0810 |
212 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét | 0810 |
213 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm | 0722 |
214 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu | 0722 |
215 | Khai thác quặng bôxít | 0722 |
216 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt | 0722 |
217 | Khai thác quặng uranium và quặng thorium | 0322 |
218 | Khai thác quặng sắt | 0322 |
219 | Khai thác khí đốt tự nhiên | 0322 |
220 | Khai thác dầu thô | 0322 |
221 | Khai thác và thu gom than non | 0322 |
222 | Khai thác và thu gom than cứng | 0322 |
223 | Sản xuất giống thuỷ sản | 0322 |
224 | Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt | 0322 |
225 | Nuôi trồng thuỷ sản nước lợ | 0322 |
226 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa | 0322 |
227 | Nuôi trồng thuỷ sản biển | 0312 |
228 | Khai thác thuỷ sản nước ngọt | 0312 |
229 | Khai thác thuỷ sản nước lợ | 0312 |
230 | Khai thác thuỷ sản nội địa | 0312 |
231 | Khai thác thuỷ sản biển | 0210 |
232 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp | 0210 |
233 | Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác | 0210 |
234 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ | 0210 |
235 | Khai thác gỗ | 0220 |
236 | Trồng rừng và chăm sóc rừng khác | 0210 |
237 | Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa | 0210 |
238 | Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ | 0210 |
239 | Ươm giống cây lâm nghiệp | 0210 |
240 | Trồng rừng và chăm sóc rừng | 0210 |
241 | Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan | 0146 |
242 | Xử lý hạt giống để nhân giống | 0146 |
243 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch | 0146 |
244 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi | 0146 |
245 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt | 0146 |
246 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp | 0150 |
247 | Chăn nuôi khác | 0146 |
248 | Chăn nuôi gia cầm khác | 0146 |
249 | Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng | 0146 |
250 | Chăn nuôi gà | 0146 |
251 | Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm | 0146 |
252 | Chăn nuôi gia cầm | 0146 |
253 | Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn | 0145 |
254 | Chăn nuôi dê, cừu | 0128 |
255 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la | 0128 |
256 | Chăn nuôi trâu, bò | 0128 |
257 | Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp | 0128 |
258 | Trồng cây lâu năm khác | 0129 |
259 | Trồng cây dược liệu | 0128 |
260 | Trồng cây gia vị | 0128 |
261 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu | 0128 |
262 | Trồng cây chè | 0121 |
263 | Trồng cây cà phê | 0121 |
264 | Trồng cây cao su | 0125 |
265 | Trồng cây hồ tiêu | 0124 |
266 | Trồng cây điều | 0121 |
267 | Trồng cây lấy quả chứa dầu | 0122 |
268 | Trồng cây ăn quả khác | 0121 |
269 | Trồng nhãn, vải, chôm chôm | 0121 |
270 | Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo | 0121 |
271 | Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác | 0121 |
272 | Trồng xoài, cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới | 0121 |
273 | Trồng nho | 0121 |
274 | Trồng cây ăn quả | 0121 |
275 | Trồng cây hàng năm khác | 0118 |
276 | Trồng hoa, cây cảnh | 0118 |
277 | Trồng đậu các loại | 0118 |
278 | Trồng rau các loại | 0118 |
279 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh | 0118 |
280 | Trồng cây có hạt chứa dầu | 0117 |
281 | Trồng cây lấy sợi | 0116 |
282 | Trồng cây thuốc lá, thuốc lào | 0115 |
283 | Trồng cây mía | 0114 |
284 | Trồng cây lấy củ có chất bột | 0113 |
285 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác | 0112 |
286 | Trồng lúa | 0111 |
Xin lưu ý: tất cả các thông tin trên mang tính chất tham khảo Quý vị đang muốn biết đến số điện thoại, email liên hệ của: Công Ty TNHH 76 Bca Hay một số thông tin về doanh nghiệp:Công Ty TNHH 76 Bca + Số tài khoản ngân hàng của Công Ty TNHH 76 Bca đã thông báo nên sở kế hoạch đầu tư, chi cục thuế quản lý. + Thông tin liên hệ của giám đốc, người đại diện pháp luật của doanh nghiệp:Công Ty TNHH 76 Bca + Vốn điều lệ đã đăng ký của:Công Ty TNHH 76 Bca là bao nhiêu ? + Tỷ lệ vốn góp, số lượng thành viên, cổ đông của:Công Ty TNHH 76 Bca Nếu có ? Xin vui lòng check thông tin tại cổng thông tin điện tử quốc gia về doanh nghiệp: dangkykinhdoanh.gov.vn Xin cảm ơn ! |
Bài Viết Xem nhiều