STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính |
|
Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8110 |
|
|
Vệ sinh chung nhà cửa |
8121 |
|
|
Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt |
8129 |
|
|
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8130 |
|
|
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa (trừ đấu giá) |
4610 |
|
|
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8230 |
|
|
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4663 |
|
|
Lắp đặt hệ thống điện |
4321 |
|
|
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí |
4322 |
|
|
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4329 |
|
|
Bán buôn tổng hợp |
4690 |
|
|
Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7410 |
|
|
Xây dựng nhà để ở |
4101 |
x |
|
Xây dựng nhà không để ở |
4102 |
|
|
Xây dựng công trình đường sắt |
4211 |
|
|
Xây dựng công trình đường bộ |
4212 |
|
|
Xây dựng công trình điện |
4221 |
|
|
Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4222 |
|
|
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4223 |
|
|
Xây dựng công trình công ích khác |
4229 |
|
|
Xây dựng công trình thủy |
4291 |
|
|
Xây dựng công trình khai khoáng |
4292 |
|
|
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4293 |
|
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4299 |
|
|
Phá dỡ |
4311 |
|
|
Chuẩn bị mặt bằng |
4312 |
|
|
Hoàn thiện công trình xây dựng |
4330 |
|
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4390 |
|
|
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2392 |
|
|
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư; |
6619 |
|
|
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. (Khoản 8 điều 1 nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng bao gồm: + Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; + Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; + Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. (Khoản 9 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Khảo sát xây dựng, bao gồm: Khảo sát địa hình; khảo sát địa chất công trình. Lập quy hoạch xây dựng. Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình, bao gồm: Thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; thiết kế cơ - điện công trình; thiết kế cấp - thoát nước công trình; thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. d) Quản lý dự án đầu tư xây dựng. đ) Thi công xây dựng công trình. e) Giám sát thi công xây dựng công trình. g) Kiểm định xây dựng. h) Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. (Khoản 20 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) |
7110 |
|
|
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
7810 |
|
|
Cung ứng lao động tạm thời chi tiết: Dịch vụ cho thuê lại lao động. |
7820 |
|
|
Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước (trừ cho thuê lại lao động) |
7830 |
|
|
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển |
7730 |
|
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh (trừ hoạt động đấu giá độc lập;) |
8299 |
|
Tin liên quan: dịch vụ thành lập công ty tnhh tại Hà Nam
Bài Viết Xem nhiều