Công Ty TNHH Truyền Thông Du Lịch Môi Trường


Công Ty Tnhh Truyền Thông Du Lịch Môi Trường mã số doanh nghiệp 0109563258 địa chỉ trụ sở Số 4, ngõ 107 Trần Cung, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Enterprise name: Công Ty TNHH Truyền Thông Du Lịch Môi Trường
Enterprise name in foreign language: Environment Tourism Communication Limited Company
Operation status:NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Enterprise code: 0109563258
Founding date: 2021-03-23
Representative first name: Từ Dũng Mạnh
Main: Quảng cáo
Head office address: Số 4, ngõ 107 Trần Cung, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Công Ty TNHH Truyền Thông Du Lịch Môi Trường

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng việt: Công Ty TNHH Truyền Thông Du Lịch Môi Trường
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng anh (Viết tắt): Environment Tourism Communication Limited Company
Tình trạng hoạt động: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Mã số doanh nghiệp: 0109563258
Ngày bắt đầu thành lập: 2021-03-23
Người đại diện pháp luật: Từ Dũng Mạnh
Ngành Nghề Chính: Quảng cáo
Địa chỉ trụ sở chính: Số 4, ngõ 107 Trần Cung, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Xem thêm:
học kế toán tại thủ đức
Công Ty TNHH Tư Vấn Và Thương Mại Hyundae
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Điều Thắng Lợi
Công Ty TNHH Khoáng Sản Công Nghiệp Việt Hà

Ngành Nghề Kinh Doanh Của: Công Ty TNHH Truyền Thông Du Lịch Môi Trường

Số Thứ Tự Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Mã Ngành Nghề
1 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục 8560
2 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu 8532
3 Giáo dục văn hoá nghệ thuật 8532
4 Giáo dục thể thao và giải trí 8532
5 Đào tạo đại học và sau đại học 8532
6 Đào tạo cao đẳng 8532
7 Dạy nghề 8532
8 Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp 8532
9 Giáo dục nghề nghiệp
Chi tiết: Hoạt động đào tạo trình độ trung cấp để người học có năng lực thực hiện được các công việc của trình độ sơ cấp và thực hiện được một số công việc có tính phức tạp của chuyên ngành hoặc nghề; có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, làm việc độc lập, làm việc theo nhóm; thời gian đào tạo trình độ trung cấp theo niên chế đối với người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên là từ 01 đến 02 năm học tùy theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo.
8532
10 Giáo dục trung học phổ thông 8531
11 Giáo dục trung học cơ sở 8531
12 Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông
Chi tiết:
Hoạt động đào tạo trình độ sơ cấp để người học có năng lực thực hiện được các công việc đơn giản của một nghề. Thời gian đào tạo được thực hiện từ 03 tháng đến dưới 01 năm học nhưng phải bảo đảm thời gian thực học tối thiểu là 300 giờ học đối với người có trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học.
8531
13 Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình
Chi tiết:
Cho thuê tất cả các loại đồ dùng (cá nhân và gia đình) cho hộ gia đình sử dụng hoặc kinh doanh (trừ thiết bị thể thao và giải trí):
- Đồ dệt, trang phục và giày dép;
- Đồ trang sức, thiết bị âm nhạc, bàn ghế, phông bạt, quần áo...;
7729
14 Cho thuê băng, đĩa video 7722
15 Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu 9329
16 Cho thuê xe có động cơ khác 77109
17 Cho thuê ôtô 77101
18 Cho thuê xe có động cơ
Chi tiết: Cho thuê xe du lịch
7710
19 Hoạt động thú y 7490
20 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết:
- Hoạt động phiên dịch;
- Hoạt động của các tác giả sách khoa học và công nghệ; Hoạt động môi giới thương mại, sắp xếp có mục đích và bán ở mức nhỏ và trung bình, bao gồm cả thực hành chuyên môn, không kể môi giới bất động sản;
- Hoạt động môi giới bản quyền (sắp xếp cho việc mua và bán bản quyền (loại trừ hoạt động của những nhà báo độc lập)
7490
21 Hoạt động khí tượng thuỷ văn 7490
22 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết:
- Hoạt động phiên dịch;
- Hoạt động của các tác giả sách khoa học và công nghệ; Hoạt động môi giới thương mại, sắp xếp có mục đích và bán ở mức nhỏ và trung bình, bao gồm cả thực hành chuyên môn, không kể môi giới bất động sản;
- Hoạt động môi giới bản quyền (sắp xếp cho việc mua và bán bản quyền (loại trừ hoạt động của những nhà báo độc lập)
7490
23 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
24 Hoạt động hậu kỳ 5911
25 Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình 5911
26 Hoạt động sản xuất phim video 5911
27 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh
Chi tiết: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình (không bao gồm sản xuất phim)
5911
28 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5913
29 Xuất bản phần mềm 5820
30 Hoạt động xuất bản khác 5630
31 Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ 5630
32 Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ 5630
33 Xuất bản sách 5630
34 Dịch vụ phục vụ đồ uống khác 5630
35 Quán rượu, bia, quầy bar 5630
36 Dịch vụ phục vụ đồ uống
(Trừ kinh doanh dịch vụ quán bar, karaoke, vũ trường)
5630
37 Dịch vụ ăn uống khác
Chi tiết:
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể;
Hoạt động nhượng quyền kinh doanh ăn uống; Cung cấp suất ăn theo hợp đồng.
5629
38 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) 5621
39 Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác
(Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5610
40 Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống
(Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5610
41 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
(Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5610
42 Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự 5510
43 Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày 5510
44 Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày 5510
45 Khách sạn 5510
46 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày 5510
47 Chuyển phát 5229
48 Bưu chính 5229
49 Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu
chi tiết: hoạt động của các đại lý bán vé máy bay
5229
50 Dịch vụ đại lý vận tải đường biển 5229
51 Dịch vụ đại lý tàu biển 5229
52 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Giao nhận hàng hóa Đại lý bán vé máy bay, dịch vụ logistic
5229
53 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa bằng phương tiện thô sơ 5021
54 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa bằng phương tiện cơ giới 5021
55 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa 5021
56 Vận tải hành khách viễn dương 5011
57 Vận tải hành khách ven biển 5011
58 Vận tải hành khách ven biển và viễn dương 5011
59 Vận tải đường ống 4933
60 Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác 4933
61 Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ 4933
62 Vận tải hàng hóa bằng xe lam, xe lôi, xe công nông 4933
63 Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) 4933
64 Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ôtô
4933
65 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
4933
66 Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu 4932
67 Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh 9321
68 Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô
4932
69 Vận tải hành khách bằng xe đạp, xe xích lô và xe thô sơ khác 4931
70 Vận tải hành khách bằng xe lam, xe lôi, xe máy 4931
71 Vận tải hành khách bằng taxi 4931
72 Vận tải hành khách bằng tàu điện ngầm 4931
73 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) 4931
74 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp 4653
75 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông 4652
76 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
(Loại trừ: thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị)
4651
77 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu
Chi tiết:
Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác
Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế (điểm d khoản 2 Điều 32 Luật dược 2016)
Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
4649
78 Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao
Chi tiết:
Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu:
Bán buôn nhạc cụ, sản phẩm đồ chơi, sản phẩm trò chơi.
4649
79 Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm 46497
80 Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự 46496
81 Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện
Chi tiết:
- Bán buôn băng, đĩa CD, DVD đã ghi âm thanh, hình ảnh;
- Bán buôn nhạc cụ, sản phẩm đồ chơi, sản phẩm trò chơi.
4649
82 Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh
Chi tiết:
Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh
Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự
Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm
4649
83 Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 46493
84 Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế 4649
85 Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác 4649
86 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết:
-Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
- Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh
- Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện
- Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự
- Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm
- Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao
4649
87 Đấu giá 4610
88 Môi giới 4610
89 Đại lý Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa Môi giới mua bán hàng hó 4610
90 Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
(Không bao gồm hoạt động của các đấu giá viên) Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa
4610

Xin lưu ý: tất cả các thông tin trên mang tính chất tham khảo

Quý vị đang muốn biết đến số điện thoại, email liên hệ của: Công Ty TNHH Truyền Thông Du Lịch Môi Trường

Hay một số thông tin về doanh nghiệp:Công Ty TNHH Truyền Thông Du Lịch Môi Trường

+ Số tài khoản ngân hàng của  Công Ty TNHH Truyền Thông Du Lịch Môi Trường đã thông báo nên sở kế hoạch đầu tư, chi cục thuế quản lý.

+ Thông tin liên hệ của giám đốc, người đại diện pháp luật của doanh nghiệp:Công Ty TNHH Truyền Thông Du Lịch Môi Trường

+ Vốn điều lệ đã đăng ký của:Công Ty TNHH Truyền Thông Du Lịch Môi Trường là bao nhiêu ?

+ Tỷ lệ vốn góp, số lượng thành viên, cổ đông của:Công Ty TNHH Truyền Thông Du Lịch Môi Trường Nếu có ?

Xin vui lòng check thông tin tại cổng thông tin điện tử quốc gia về doanh nghiệp: dangkykinhdoanh.gov.vn

Xin cảm ơn !

 


Các tin cũ hơn