Đề thi phân tích báo cáo tài chính năm 2021 + KTQD


Bạn đang cần tham khảo mẫu đề thi phân tích báo cáo tài chính năm 2021 của đại học kinh tế quốc dân, học viện ngân hàng, học viện tài chính, đại học thương mại..Dưới đây là một mẫu đề thi như vậy.
 
Phần I. Trắc nghiệm. Chọn câu trả lời đúng nhất (0,5 đ/1 câu)
Câu 1. Doanh nghiệp không chịu thuế GTGT bán TSCĐ nguyên giá 50 tr, giá trị hao mòn lũy kế 47 tr, giá bán TSCĐ 3,3tr chưa thu, chi phí bán TSCĐ 1,1tr đã chi bằng tiền mặt. Phản ánh vào BCLCTT phương pháp trực tiếp ở chỉ tiêu thích hợp
A. Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán, thanh lý TSCĐ (1,1)
B. Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán, thanh lý TSCĐ 3,3
C. Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán, thanh lý TSCĐ 1,1
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Vay ngắn hạn ngân hàng ảnh hưởng tới VLĐTX và NCVLĐ như thế nào?
A. Tăng cả hai chỉ tiêu
B. Giảm cả hai chỉ tiêu
C. VLĐTX tăng; NCVLĐ giảm
D. Không ảnh hưởng gì cả
Câu 3. Chi thanh toán mua vật liệu dùng cho hoạt động đầu tư xây dựng nhà xưởng, phán ánh vào BCLCTT thuộc hoạt động?
A. Kinh doanh
B. Tài chính
C. Đầu tư
D. Kinh doanh hoặc đầu tư
Câu 4: Tài khoản 331 (A - người bán hàng), có số dư đầu kỳ: 50 (bên nợ), số dư cuối kỳ 40 (bên nợ), khi lập BCLCTT gián tiếp thuộc chỉ tiêu?
A. Tăng giảm các khoản phải thu 10
B. Tăng giảm các khoản phải thu (10)
C.Tăng giảm các khoản phải trả (10)
D. Tăng giảm các khoản phải trả 10
Câu 5. Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau:
- Tổng  DT thuần là 147.400 tr đồng
 - Giá vốn bán hàng  là 135.300 tr đồng
-  Các khoản giảm trừ doanh thu là 100 tr đồng.
Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịnh vụ của doanh nghiệp?
A. 12. 370
B. 12.000
C. 12.100
D. 12.200
Câu 6. Bán TSCĐ có nguyên giá 100, đã hao mòn 20, giá bán 30 thu TGNH, chi phí vận chuyển 2, trả tiền mặt. Khi lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp ghi vào chỉ tiêu?
A.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 28
B. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 30
C. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 30, chi khác (2)
D. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác (2)
Câu 7. Khác biệt giữa hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn và khả năng thanh toán nhanh là?
A. Hàng tồn kho
B. Doanh thu
C. Giá vốn hàng bán
D. Các khoản nợ
Câu 8. Tổng chi phí lãi vay tính vào chi phí SXKD 200, trong kỳ đã trả lãi 170, phương pháp gián tiếp lên chỉ tiêu:
A. LNTT (200), chi phí lãi vay 200 và chỉ tiêu tiền chi trả lãi 170
B. Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh 170
C. Tiền chi trả lãi vay 170
D. Tất cả đều đúng
Câu 9. Mua nguyên vật liệu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:
A.Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
C. Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
D. Không có đáp án đúng
Câu 10. Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau:
- Lợi nhuận gộp tiêu thụ 12.100 tr đồng
 - DT tài chính là 260 tr đồng
-  Chi phí tài chính 340 tr đồng.
- Chi phí bán hàng 3.600 tr đồng
- Chi phí quản lý DN 3.900
- Chi phí khác 249 tr đồng
- Lợi nhuận khác 168 triệu đồng
Tính lợi LNKT trước thuế của doanh nghiệp?
A. 4.439
B. 4.150
C. 4.520
D. 4.100
Câu 11. Chỉ tiêu nào sau đây không nằm trong khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán?
A. Trả trước cho người bán
B. Nguyên vật liệu mua về đang trên đường vận chuyển
C. Nhà xưởng đang xây dựng
D. Cổ tức trả cho chủ sở hữu
E. Người mua trả tiền trước
Câu 12. Chỉ tiêu ROS của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?
A. Tổng doanh thu
B. Tổng lợi nhuận trước thuế
C. Giá vốn hàng bán
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 13. Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ làm:
A.Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
C. Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
D. Không có đáp án đúng
Câu 14. Một công ty có tỷ lệ nợ so với tổng tài sản là 0,4. Tổng nợ là 200 triệu đồng. Lợi nhuận sau thuế là 30 triệu đồng. ROE của doanh nghiệp là:
A. 8%
B. 9%
C. 10%
D. 11%
Câu 15. Vào thời điểm đầu năm, tập đoàn A có khoản mục tiền trên bảng cân đối kế toán là 200 triệu đồng. Trong năm A mở rộng quy mô hoạt động, báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho biết, hoạt động SXKD đã sinh ra một khoản tiền 400 triệu đồng, hoạt động đầu tư đòi hỏi 1 khoản chi la 900 triệu đồng. Vào thời điểm cuối năm khoản mục tiền của A trên bảng cân đối kế toán là 100 triệu đồng. Hỏi dòng tiền thuần được cung cấp bởi hoạt động tài chính của A là bao nhiêu?
A. 300 triệu
B. 400 triệu
C. 500 triệu
D. 550 triệu
 
Phần II. Luận (2,5 điểm). (chọn 1 câu trong 3 câu)
Bài 1: Phần lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh của báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty X năm 2018 như sau (nghìn đồng):
1 - Lợi nhuận trước thuế: 752.000
2 - Điều chỉnh cho các khoản:
- Lãi bán chứng khoán đầu tư dài hạn (80.000)
- Chi phí khấu hao TSCĐ 347.000
3. Biến động của các khoản mục ngắn hạn:
- Tiền tồn cuối kỳ: 997.000
- Biến động Phải thu khách hàng: (260.000)
- Biến động Chi phí trả trước: 5.000
- Biến động Hàng tồn kho: (20.000)
- Biến động Phải trả người bán: 97.000
- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh: 821.000
- Tiền chi nộp thuế TNDN: (20.000)
- Tiền tồn đầu kỳ: 176.000
 Hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. Số dư tài khoản nợ phải thu khách hàng tăng hay giảm?
2. Số dư hàng tồn kho tăng hay giảm?
3. Công ty có xu hướng có nhiều hơn hay ít hơn chi phí trả trước so với trước đây? Điều này làm tăng hay giảm tiền của công ty?
4. So với năm trước công ty phải phụ thuộc nhiều hơn hay ít hơn vào việc mua trả chậm để tài trợ vốn cho các hoạt động của mình?
5. Trong năm doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn hay chiếm dụng được vốn?
6. Chi phí khấu hao TSCĐ tăng lên trong năm?
Bài 2: Nhận xét tóm tắt về khả năng thanh toán ngắn hạn từ các số liệu tính được trên bảng cân đối kế toán vào ngày 31/12 của ba công ty dệt may như sau:
 
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Công ty C
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 2,27 2,06 2,5
Khả năng thanh toán nhanh 1,61 0,53 0,9
Khả năng thanh toán tức thì (thanh toán ngay) 0,69 0,06 0,08
Bài 3: Dưới đây là tóm tắt bảng cân đối kế toán của 5 doanh nghiệp. Tất cả các con số đều là tỷ lệ % so với tổng tài sản. Năm doanh nghiệp này là:
- Ngân hàng X (một ngân hàng lớn)
- Công ty điện lực Q
- Công ty dịch vụ Y (một công ty chuyên cung cấp lao động thời vụ)
- Công ty thương mại T (ngoài việc kinh doanh thương mại, công ty còn đa dạng hoá hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài chính)
- Công ty thương mại Z
 
Dữ liệu 1 2 3 4 5
Tài sản          
Nợ phải thu 36,8 61,1 41,5 69,1 3,9
Hàng tồn kho 4,8 15,7 0,0 0,0 3,3
TSNH khác 9,7 4,9 48,0 25,0 4,6
TSCĐ hữu hình 6,6 15,7 8,7 1,9 84,5
Đầu tư dài hạn 42,1 2,6 1,8 4,0 3,7
Nguồn vốn          
Phải trả ngắn hạn 9,6 15,3 29,6 1,3 4,2
Nợ ngắn hạn khác 37,0 26,2 0,0 89,3 3,2
Nợ dài hạn 35,4 35,7 0,0 6,5 41,9
Vốn chủ sở hữu 18,0 22,8 70,4 2,9 50,7

Yêu cầu: Hãy ghép từng bảng cân đối kế toán với doanh nghiệp thích hợp và giải thích sự lựa chọn của bạn?

Thân Ái !

Các tin cũ hơn