Phụ lục VIII-2 mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng đăng ký hộ kinh doanh
Đơn vị hành chính |
Mã |
Đơn vị hành chính |
Mã |
||
---|---|---|---|---|---|
Số |
Chữ |
Số |
Chữ |
||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
Thành phố Hà Nội (12 quận, 1 thị xã, 17 huyện) Quận Ba Đình Quận Tây Hồ Quận Hoàn Kiếm Quận Hai Bà Trưng Quận Đống Đa Quận Thanh Xuân Quận Cầu Giấy Huyện Sóc Sơn Huyện Đông Anh Huyện Gia Lâm Quận Nam Từ Liêm Huyện Thanh Trì Quận Hoàng Mai Quận Long Biên Quận Hà Đông Thị xã Sơn Tây Huyện Ba Vì Huyện Phúc Thọ Huyện Đan Phượng Huyện Thạch Thất Huyện Hoài Đức Huyện Quốc Oai Huyện Chương Mỹ Huyện Thanh Oai Huyện Thường Tín Huyện Mỹ Đức Huyện Ứng Hòa Huyện Phú Xuyên Huyện Mê Linh Quận Bắc Từ Liêm |
01
01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z a b c d |
Thành phố Hải Phòng (7 quận, 8 huyện) Quận Hồng Bàng Quận Ngô Quyền Quận Lê Chân Quận Kiến An Quận Đồ Sơn Huyện Thủy Nguyên Huyện An Dương Huyện An Lão Huyện Kiến Thụy Huyện Tiên Lãng Huyện Vĩnh Bảo Huyện Cát Hải Huyện Bạch Long Vĩ Quận Dương Kinh Quận Hải An |
02
02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 |
A B C D E F G H I J K L M N O |
Tỉnh Hải Dương (2 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) Thành phố Hải Dương Thành phố Chí Linh Huyện Nam Sách Huyện Thanh Hà Thị xã Kinh Môn Huyện Kim Thành Huyện Gia Lộc Huyện Tứ Kỳ Huyện Cẩm Giàng Huyện Bình Giang Huyện Thanh Miện Huyện Ninh Giang |
04
04 04 04 04 04 04 04 04 04 04 04 04 |
A B C D E F G H I J K L |
|||
Tỉnh Hưng Yên (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện) Thành phố Hưng Yên Huyện Văn Lâm Thị xã Mỹ Hào Huyện Yên Mỹ Huyện Văn Giang Huyện Khoái Châu Huyện Ân Thi Huyện Kim Động Huyện Phù Cừ Huyện Tiên Lữ |
05
05 05 05 05 05 05 05 05 05 05 |
A B C D E F G H I J |
Tỉnh Hà Nam (1 thành phố, 1 thị xã, 4 huyện) Thành phố Phủ Lý Thị xã Duy Tiên Huyện Kim Bảng Huyện Lý Nhân Huyện Thanh Liêm Huyện Bình Lục |
06
06 06 06 06 06 06 |
A B C D E F |
Tỉnh Nam Định (1 thành phố, 9 huyện) Thành phố Nam Định Huyện Vụ Bản Huyện Mỹ Lộc Huyện Ý Yên Huyện Nam Trực Huyện Trực Ninh Huyện Xuân Trường Huyện Giao Thủy Huyện Nghĩa Hưng Huyện Hải Hậu |
07
07 07 07 07 07 07 07 07 07 07 |
A B C D E F G H I J |
Tỉnh Thái Bình (1 thành phố, 7 huyện) Thành phố Thái Bình Huyện Quỳnh Phụ Huyện Hưng Hà Huyện Thái Thụy Huyện Đông Hưng Huyện Vũ Thư Huyện Kiến Xương Huyện Tiền Hải |
08
08 08 08 08 08 08 08 08 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Ninh Bình (2 thành phố, 6 huyện) Thành phố Ninh Bình Thành phố Tam Điệp Huyện Nho Quan Huyện Gia Viễn Huyện Hoa Lư Huyện Yên Mô Huyện Yên Khánh Huyện Kim Sơn |
09
09 09 09 09 09 09 09 09 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Hà Giang (1 thành phố, 10 huyện) Thành phố Hà Giang Huyện Đồng Văn Huyện Mèo Vạc Huyện Yên Minh Huyện Quản Bạ Huyện Bắc Mê Huyện Hoàng Su Phì Huyện Vị Xuyên Huyện Xín Mần Huyện Bắc Quang Huyện Quang Bình |
10
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Cao Bằng (1 thành phố, 9 huyện) Thành phố Cao Bằng Huyện Bảo Lạc Huyện Bảo Lâm Huyện Hà Quảng Huyện Trùng Khánh Huyện Nguyên Bình Huyện Hòa An Huyện Hạ Lang Huyện Thạch An Huyện Quảng Hòa |
11
11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 |
A B C D G H I K L N |
Tỉnh Lào Cai (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) Thành phố Lào Cai Huyện Mường Khương Huyện Bát Xát Huyện Si Ma Cai Huyện Bắc Hà Huyện Bảo Thắng Thị xã Sa Pa Huyện Bảo Yên Huyện Văn Bàn |
12
12 12 12 12 12 12 12 12 12 |
A C D E F G H I K |
Tỉnh Bắc Kạn (1 thành phố, 7 huyện) Thành phố Bắc Kạn Huyện Ba Bể Huyện Ngân Sơn Huyện Chợ Đồn Huyện Na Rì Huyện Bạch Thông Huyện Chợ Mới Huyện Pác Nặm |
13
13 13 13 13 13 13 13 13 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Lạng Sơn (1 thành phố, 10 huyện) Thành phố Lạng Sơn Huyện Tràng Định Huyện Văn Lãng Huyện Bình Gia Huyện Bắc Sơn Huyện Văn Quan Huyện Cao Lộc Huyện Lộc Bình Huyện Chi Lăng Huyện Đình Lập Huyện Hữu Lũng |
14
14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Tuyên Quang (1 thành phố, 6 huyện) Thành phố Tuyên Quang Huyện Na Hang Huyện Chiêm Hóa Huyện Hàm Yên Huyện Yên Sơn Huyện Sơn Dương Huyện Lâm Bình |
15
15 15 15 15 15 15 15
|
A B C D E F G
|
Tỉnh Yên Bái (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) Thành phố Yên Bái Thị xã Nghĩa Lộ Huyện Lục Yên Huyện Văn Yên Huyện Mù Cang Chải Huyện Trấn Yên Huyện Yên Bình Huyện Văn Chấn Huyện Trạm Tấu |
16
16 16 16 16 16 16 16 16 16 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Thái Nguyên (2 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) Thành phố Thái Nguyên Thành phố Sông Công Huyện Định Hóa Huyện Võ Nhai Huyện Phú Lương Huyện Đồng Hỷ Huyện Đại Từ Huyện Phú Bình Thị xã Phổ Yên |
17
17 17 17 17 17 17 17 17 17 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Phú Thọ (1 thành phố, 1 thị xã, 11 huyện) Thành phố Việt Trì Thị xã Phú Thọ Huyện Đoan Hùng Huyện Hạ Hòa Huyện Thanh Ba Huyện Phù Ninh Huyện Lâm Thao Huyện Cẩm Khê Huyện Yên Lập Huyện Tam Nông Huyện Thanh Thủy Huyện Thanh Sơn Huyện Tân Sơn |
18
18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 |
A B C D E F G H I J K L M |
Tỉnh Vĩnh Phúc (2 thành phố, 7 huyện) Thành phố Vĩnh Yên Huyện Lập Thạch Huyện Tam Dương Huyện Bình Xuyên Huyện Vĩnh Tường Huyện Yên Lạc Thành phố Phúc Yên Huyện Tam Đảo Huyện Sông Lô |
19
19 19 19 19 19 19 19 19 19 |
A B C D E F H I J |
Tỉnh Bắc Giang (1 thành phố, 9 huyện) Thành phố Bắc Giang Huyện Yên Thế Huyện Tân Yên Huyện Lục Ngạn Huyện Hiệp Hòa Huyện Lạng Giang Huyện Sơn Động Huyện Lục Nam Huyện Việt Yên Huyện Yên Dũng |
20
20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 |
A B C D E F G H I J |
Tỉnh Bắc Ninh (1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) Thành phố Bắc Ninh Huyện Yên Phong Huyện Quế Võ Huyện Tiên Du Thị xã Từ Sơn Huyện Thuận Thành Huyện Lương Tài Huyện Gia Bình |
21
21 21 21 21 21 21 21 21 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Quảng Ninh (4 thành phố, 2 thị xã, 7 huyện) Thành phố Hạ Long Thành phố Cẩm Phả Thành phố Uông Bí Thành phố Móng Cái Huyện Bình Liêu Huyện Hải Hà Huyện Đầm Hà Huyện Tiên Yên Huyện Ba Chẽ Huyện Vân Đồn Thị xã Đông Triều Huyện Cô Tô Thị xã Quảng Yên |
22
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 |
A B C D E F G H I J L M N |
Tỉnh Lai Châu (1 thành phố, 7 huyện) Thành phố Lai Châu Huyện Phong Thổ Huyện Mường Tè Huyện Sìn Hồ Huyện Than Uyên Huyện Tam Đường Huyện Tân Uyên Huyện Nậm Nhùn |
23
23 23 23 23 23 23 23 23 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Sơn La (1 thành phố, 11 huyện) Thành phố Sơn La Huyện Quỳnh Nhai Huyện Mường La Huyện Thuận Châu Huyện Bắc Yên Huyện Phù Yên Huyện Mai Sơn Huyện Sông Mã Huyện Yên Châu Huyện Mộc Châu Huyện Sốp Cộp Huyện Vân Hồ |
24
24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 |
A B C D E F G H I J K L |
Tỉnh Hòa Bình (1 thành phố, 9 huyện) Thành phố Hòa Bình Huyện Đà Bắc Huyện Mai Châu Huyện Lương Sơn Huyện Kim Bôi Huyện Tân Lạc Huyện Lạc Sơn Huyện Lạc Thủy Huyện Yên Thủy Huyện Cao Phong |
25
25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 |
A B C E F G H I J K |
Tỉnh Thanh Hóa (2 thành phố, 2 thị xã, 23 huyện) Thành phố Thanh Hóa Thị xã Bỉm Sơn Thành phố Sầm Sơn Huyện Mường Lát Huyện Quan Hóa Huyện Quan Sơn Huyện Bá Thước Huyện Cẩm Thủy Huyện Lang Chánh Huyện Thạch Thành Huyện Ngọc Lặc Huyện Thường Xuân Huyện Như Xuân Huyện Như Thanh Huyện Vĩnh Lộc Huyện Hà Trung Huyện Nga Sơn Huyện Yên Định Huyện Thọ Xuân Huyện Hậu Lộc Huyện Thiệu Hóa Huyện Hoằng Hóa Huyện Đông Sơn Huyện Triệu Sơn Huyện Quảng Xương Huyện Nông Cống Thị xã Nghi Sơn |
26
26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z a |
Tỉnh Nghệ An (1 thành phố, 3 thị xã, 17 huyện) Thành phố Vinh Thị xã Cửa Lò Huyện Quế Phong Huyện Quỳ Châu Huyện Kỳ Sơn Huyện Quỳ Hợp Huyện Nghĩa Đàn Huyện Tương Dương Huyện Quỳnh Lưu Huyện Tân Kỳ Huyện Con Cuông Huyện Yên Thành Huyện Diễn Châu Huyện Anh Sơn Huyện Đô Lương Huyện Thanh Chương Huyện Nghi Lộc Huyện Nam Đàn Huyện Hưng Nguyên Thị xã Thái Hòa Thị xã Hoàng Mai |
27
27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U |
Tỉnh Hà Tĩnh (1 thành phố, 2 thị xã, 10 huyện) Thành phố Hà Tĩnh Thị xã Hồng Lĩnh Huyện Nghi Xuân Huyện Đức Thọ Huyện Hương Sơn Huyện Vũ Quang Huyện Can Lộc Huyện Thạch Hà Huyện Cẩm Xuyên Huyện Hương Khê Huyện Kỳ Anh Huyện Lộc Hà Thị xã Kỳ Anh |
28
28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 |
A B C D E F G H I J K L M |
Tỉnh Quảng Bình (1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) Thành phố Đồng Hới Huyện Tuyên Hóa Huyện Minh Hóa Huyện Quảng Trạch Huyện Bố Trạch Huyện Quảng Ninh Huyện Lệ Thủy Thị xã Ba Đồn |
29
29 29 29 29 29 29 29 29 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Quảng Trị (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện) Thành phố Đông Hà Thị xã Quảng Trị Huyện Vĩnh Linh Huyện Gio Linh Huyện Cam Lộ Huyện Triệu Phong Huyện Hải Lăng Huyện Hướng Hóa Huyện ĐaKrông Huyện đảo Cồn Cỏ |
30
30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 |
A B C D E F G H I J |
Tỉnh Thừa Thiên - Huế (1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện) Thành phố Huế Huyện Phong Điền Huyện Quảng Điền Thị xã Hương Trà Huyện Phú Vang Thị xã Hương Thủy Huyện Phú Lộc Huyện A Lưới Huyện Nam Đông |
31
31 31 31 31 31 31 31 31 31 |
A B C D E F G H I |
Thành phố Đà Nẵng (6 quận, 2 huyện) Quận Hải Châu Quận Thanh Khê Quận Sơn Trà Quận Ngũ Hành Sơn Quận Liên Chiểu Huyện Hòa Vang Huyện đảo Hoàng Sa Quận Cẩm Lệ |
32
32 32 32 32 32 32 32 32 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Quảng Nam (2 thành phố, 16 huyện) Thành phố Tam Kỳ Thành phố Hội An Huyện Đông Giang Huyện Đại Lộc Huyện Điện Bàn Huyện Duy Xuyên Huyện Nam Giang Huyện Thăng Bình Huyện Quế Sơn Huyện Hiệp Đức Huyện Tiên Phước Huyện Phước Sơn Huyện Núi Thành Huyện Bắc Trà My Huyện Tây Giang Huyện Nam Trà My Huyện Phú Ninh Huyện Nông Sơn |
33
33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R |
Tỉnh Quảng Ngãi (1 thành phố, 1 thị xã, 11 huyện) Thành phố Quảng Ngãi Huyện Lý Sơn Huyện Bình Sơn Huyện Trà Bồng Huyện Sơn Tịnh Huyện Sơn Tây Huyện Sơn Hà Huyện Tư Nghĩa Huyện Nghĩa Hành Huyện Minh Long Huyện Mộ Đức Thị xã Đức Phổ Huyện Ba Tơ
|
34
34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34
|
A B C D E F G H I J K L M
|
Tỉnh Bình Định (1 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện) Thành phố Quy Nhơn Huyện An Lão Thị xã Hoài Nhơn Huyện Hoài Ân Huyện Phù Mỹ Huyện Vĩnh Thạnh Huyện Phù Cát Huyện Tây Sơn Thị xã An Nhơn Huyện Tuy Phước Huyện Vân Canh |
35
35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Phú Yên (1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện) Thành phố Tuy Hòa Huyện Đồng Xuân Thị xã Sông Cầu Huyện Tuy An Huyện Sơn Hòa Huyện Tây Hòa Huyện Sông Hinh Huyện Phú Hòa Thị xã Đông Hòa |
36
36 36 36 36 36 36 36 36 36 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Khánh Hòa (2 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) Thành phố Nha Trang Thành phố Cam Ranh Huyện Vạn Ninh Thị xã Ninh Hòa Huyện Diên Khánh Huyện Khánh Vĩnh Huyện Khánh Sơn Huyện Trường Sa Huyện Cam Lâm |
37
37 37 37 37 37 37 37 37 37 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Kon Tum (1 thành phố, 9 huyện) Thành phố Kon Tum Huyện Đắk Glei Huyện Ngọc Hồi Huyện Đắk Tô Huyện Kon Plông Huyện Đắk Hà Huyện Sa Thầy Huyện Kon Rẫy Huyện Tu Mơ Rông Huyện Ia H'Drai |
38
38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 |
A B C D E F G H I J |
Tỉnh Gia Lai (1 thành phố, 2 thị xã, 14 huyện) Thành phố Pleiku Huyện Kbang Huyện Đak Đoa Huyện Mang Yang Huyện Chư Păh Huyện Ia Grai Thị xã An Khê Huyện Kông Chro Huyện Đức Cơ Huyện Chư Prông Huyện Chư Sê Thị xã Ayun Pa Huyện Krông Pa Huyện Ia Pa Huyện Đak Pơ Huyện Phú Thiện Huyện Chư Pưh |
39
39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 |
A B C D E F G H I J K L M N O P R |
Tỉnh Đắk Lắk (1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện) Thành phố Buôn Ma Thuột Huyện Ea H’leo Huyện Ea Súp Huyện Krông Năng Huyện Krông Búk Huyện Buôn Đôn Huyện Cư M’gar Huyện Ea Kar Huyện M’Đrắk Huyện Krông Pắk Huyện Krông A Na Huyện Krông Bông Huyện Cư Kuin Thị xã Buôn Hồ Huyện Lắk |
40
40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 |
A B C D E F G H I J L M N O P |
TP Hồ Chí Minh (1 thành phố, 16 quận, 5 huyện) Quận 1 Quận 3 Quận 4 Quận 5 Quận 6 Quận 7 Quận 8 Quận 10 Quận 11 Quận 12 Quận Gò Vấp Quận Tân Bình Quận Bình Thạnh Quận Phú Nhuận Huyện Củ Chi Huyện Hóc Môn Huyện Bình Chánh Huyện Nhà Bè Huyện Cần Giờ Quận Bình Tân Quận Tân Phú Thành phố Thủ Đức |
41
41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 |
A C D E F G H J K L M N O P R S T U V W X Y |
Tỉnh Lâm Đồng (2 thành phố, 10 huyện) Thành phố Đà Lạt Thành phố Bảo Lộc Huyện Lạc Dương Huyện Đơn Dương Huyện Đức Trọng Huyện Lâm Hà Huyện Bảo Lâm Huyện Di Linh Huyện Đạ Huoai Huyện Đạ Tẻh Huyện Cát Tiên Huyện Đam Rông |
42
42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42
|
A B C D E F G H I J K L
|
Tỉnh Ninh Thuận (1 thành phố, 6 huyện) Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm Huyện Ninh Sơn Huyện Bác Ái Huyện Ninh Hải Huyện Ninh Phước Huyện Thuận Bắc Huyện Thuận Nam |
43
43
43 43 43 43 43 43 |
A
B C D E F G |
Tỉnh Bình Phước (3 thị xã, 8 huyện) Thị xã Đồng Xoài Huyện Đồng Phú Huyện Bù Gia Mập Huyện Lộc Ninh Huyện Bù Đăng Huyện Hớn Quản Thị xã Phước Long Huyện Chơn Thành Thị xã Bình Long Huyện Bù Đốp Huyện Phú Riềng |
44
44 44 44 44 44 44 44 44 44 44 44 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Tây Ninh (1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện) Thành phố Tây Ninh Huyện Tân Biên Huyện Tân Châu Huyện Dương Minh Châu Huyện Châu Thành Thị xã Hòa Thành Huyện Bến Cầu Huyện Gò Dầu Thị xã Trảng Bàng |
45
45 45 45 45 45 45 45 45 45 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Bình Dương (3 thành phố, 2 thị xã, 4 huyện) Thành phố Thủ Dầu Một Huyện Dầu Tiếng Thị xã Bến Cát Huyện Phú Giáo Thị xã Tân Uyên Thành phố Thuận An Thành phố Dĩ An Huyện Bàu Bàng Huyện Bắc Tân Uyên |
46
46 46 46 46 46 46 46 46 46 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Đồng Nai (2 thành phố, 9 huyện) Thành phố Biên Hòa Huyện Tân Phú Huyện Định Quán Huyện Vĩnh Cửu Huyện Thống Nhất Thành phố Long Khánh Huyện Xuân Lộc Huyện Long Thành Huyện Nhơn Trạch Huyện Trảng Bom Huyện Cẩm Mỹ |
47
47 47 47 47 47 47 47 47 47 47 47 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Bình Thuận (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện) Thành phố Phan Thiết Huyện Tuy Phong Huyện Bắc Bình Huyện Hàm Thuận Bắc Huyện Hàm Thuận Nam Huyện Tánh Linh Huyện Hàm Tân Huyện Đức Linh Huyện Phú Quý Thị xã La-gi |
48
48 48 48 48 48 48 48 48 48 48 |
A B C D E F G H I J |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (2 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện) Thành phố Vũng Tàu Thành phố Bà Rịa Huyện Châu Đức Huyện Xuyên Mộc Huyện Long Điền Huyện Côn Đảo Huyện Đất Đỏ Thị xã Phú Mỹ |
49
49 49 49 49 49 49 49 49
|
A B C D F G H I
|
Tỉnh Long An (1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện) Thành phố Tân An Huyện Tân Hưng Huyện Vĩnh Hưng Huyện Mộc Hóa Huyện Tân Thạnh Huyện Thạnh Hóa Huyện Đức Huệ Huyện Đức Hòa Huyện Bến Lức Huyện Thủ Thừa Huyện Châu Thành Huyện Tân Trụ Huyện Cần Đước Huyện Cần Giuộc Thị xã Kiến Tường |
50
50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 |
A B C D E F G H I J K L M N O |
Tỉnh Đồng Tháp (3 thành phố, 9 huyện) Thành phố Cao Lãnh Thành phố Sa Đéc Huyện Tân Hồng Huyện Hồng Ngự Huyện Tam Nông Huyện Thanh Bình Huyện Tháp Mười Huyện Cao Lãnh Huyện Lấp Vò Huyện Lai Vung Huyện Châu Thành Thành phố Hồng Ngự |
51
51 51 51 51 51 51 51 51 51 51 51 51 |
A B C D E F G H I J K L |
Tỉnh An Giang (2 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện) Thành phố Long Xuyên Thành phố Châu Đốc Huyện An Phú Thị xã Tân Châu Huyện Phú Tân Huyện Châu Phú Huyện Tịnh Biên Huyện Tri Tôn Huyện Chợ Mới Huyện Châu Thành Huyện Thoại Sơn |
52
52 52 52 52 52 52 52 52 52 52 52 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Tiền Giang (1 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện) Thành phố Mỹ Tho Thị xã Gò Công Huyện Tân Phước Huyện Châu Thành Huyện Cai Lậy Huyện Chợ Gạo Huyện Cái Bè Huyện Gò Công Tây Huyện Gò Công Đông Huyện Tân Phú Đông Thị xã Cai Lậy |
53
53 53 53 53 53 53 53 53 53 53 53 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Vĩnh Long (1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) Thành phố Vĩnh Long Huyện Long Hồ Huyện Mang Thít Thị xã Bình Minh Huyện Tam Bình Huyện Trà Ôn Huyện Vũng Liêm Huyện Bình Tân |
54
54 54 54 54 54 54 54 54 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Bến Tre (1 thành phố, 8 huyện) Thành phố Bến Tre Huyện Châu Thành Huyện Chợ Lách Huyện Mỏ Cày Nam Huyện Giồng Trôm Huyện Bình Đại Huyện Ba Tri Huyện Thạnh Phú Huyện Mỏ Cày Bắc |
55
55 55 55 55 55 55 55 55 55 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Kiên Giang (3 thành phố, 12 huyện) Thành phố Rạch Giá Thành phố Hà Tiên Huyện Kiên Lương Huyện Hòn Đất Huyện Tân Hiệp Huyện Châu Thành Huyện Giồng Riềng Huyện Gò Quao Huyện An Biên Huyện An Minh Huyện Vĩnh Thuận Thành phố Phú Quốc Huyện Kiên Hải Huyện U Minh Thượng Huyện Giang Thành |
56
56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 |
A B C D E F G H I J K L M N O |
Thành phố Cần Thơ (5 quận, 4 huyện) Quận Ninh Kiều Quận Bình Thủy Quận Cái Răng Quận Ô Môn Quận Thốt Nốt Huyện Cờ Đỏ Huyện Vĩnh Thạnh Huyện Phong Điền Huyện Thới Lai |
57
57 57 57 57 57 57 57 57 57 |
A B C E F G H I K |
Tỉnh Trà Vinh (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) Thành phố Trà Vinh Huyện Càng Long Huyện Châu Thành Huyện Cầu Kè Huyện Tiểu Cần Huyện Cầu Ngang Huyện Trà Cú Huyện Duyên Hải Thị xã Duyên Hải |
58
58 58 58 58 58 58 58 58 58 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Sóc Trăng (1 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện) Thành phố Sóc Trăng Huyện Kế Sách Huyện Long Phú Huyện Mỹ Tú Huyện Mỹ Xuyên Huyện Thạnh Trị Thị xã Vĩnh Châu Huyện Cù Lao Dung Thị xã Ngã Năm Huyện Châu Thành Huyện Trần Đề |
59
59 59 59 59 59 59 59 59 59 59 59 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Bạc Liêu (1 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện) Thành phố Bạc Liêu Huyện Phước Long Huyện Hồng Dân Huyện Vĩnh Lợi Thị xã Giá Rai Huyện Đông Hải Huyện Hòa Bình |
60
60 60 60 60 60 60 60 |
A B C D E F G |
Tỉnh Cà Mau (1 thành phố, 8 huyện) Thành phố Cà Mau Huyện Thới Bình Huyện U Minh Huyện Trần Văn Thời Huyện Cái Nước Huyện Đầm Dơi Huyện Ngọc Hiển Huyện Năm Căn Huyện Phú Tân |
61
61 61 61 61 61 61 61 61 61 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Điện Biên (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện) Thành phố Điện Biên Phủ Thị xã Mường Lay Huyện Nậm Pồ Huyện Mường Nhé Huyện Tủa Chùa Huyện Tuần Giáo Huyện Điện Biên Huyện Điện Biên Đông Huyện Mường Chà Huyện Mường Ảng |
62
62 62 62 62 62 62 62 62 62 62 |
A B C D E F G H I J |
Tỉnh Đắc Nông (1 thành phố, 7 huyện) Huyện Cư Jút Huyện Đắc Mil Huyện Đắc Song Huyện Đắc GLong Huyện Đắc RLấp Huyện Krông Nô Thành phố Gia Nghĩa Huyện Tuy Đức
|
63
63 63 63 63 63 63 63 63 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Hậu Giang (2 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện) Thành phố Vị Thanh Huyện Vị Thủy Thị xã Long Mỹ Huyện Châu Thành A Huyện Châu Thành Huyện Phụng Hiệp Thành phố Ngã Bảy Huyện Long Mỹ |
64
64 64 64 64 64 64 64 64 |
A B C D E F G H |