Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Tổng Hợp Á Đông


Công Ty Tnhh Thương Mại Và Dịch Vụ Tổng Hợp á đông mã số doanh nghiệp 0109405050 địa chỉ trụ sở Số 6, ngõ 814 đường Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Enterprise name: Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Tổng Hợp Á Đông
Enterprise name in foreign language: A Dong General Services And Trading Company Limited
Operation status:NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Enterprise code: 0109405050
Founding date: 2020-11-04
Representative first name: Vũ Thành Đông
Main: Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
Head office address: Số 6, ngõ 814 đường Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Tổng Hợp Á Đông

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng việt: Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Tổng Hợp Á Đông
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng anh (Viết tắt): A Dong General Services And Trading Company Limited
Tình trạng hoạt động: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Mã số doanh nghiệp: 0109405050
Ngày bắt đầu thành lập: 2020-11-04
Người đại diện pháp luật: Vũ Thành Đông
Ngành Nghề Chính: Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
Địa chỉ trụ sở chính: Số 6, ngõ 814 đường Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Ngành Nghề Kinh Doanh Của: Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Tổng Hợp Á Đông

Số Thứ Tự Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Mã Ngành Nghề
1 Hoạt động nhiếp ảnh 7110
2 Hoạt động thiết kế chuyên dụng 7410
3 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận 7320
4 Quảng cáo
(trừ loại Nhà nước cấm)
7310
5 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn 7110
6 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật 7110
7 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật 7110
8 Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác 7110
9 Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước 7110
10 Hoạt động đo đạc bản đồ 7110
11 Hoạt động kiến trúc 7110
12 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết:
- Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình.
Quản lý dự án đầu tư xây dựng Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Kiểm định xây dựng Giám sát thi công xây dựng công trình
Lập quy hoạch xây dựng
Thiết kế kiến trúc công trình;
Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp;
Thiết kế cơ - điện công trình;
thiết kế cấp - thoát nước công trình;
Thiết kế xây dựng công trình giao thông;
Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật;
Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông;
Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình.
Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án;
Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng,
giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng;
Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng;
Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
Kiểm soát chi phí xây dựng công trình;
Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng..
Tư vấn giám sát Tư vấn đấu thầu
7110
13 Hoạt động viễn thông vệ tinh 5914
14 Hoạt động viễn thông không dây 5914
15 Hoạt động viễn thông có dây 5914
16 Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác 5914
17 Hoạt động truyền hình 5914
18 Hoạt động phát thanh 5914
19 Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc 5914
20 Hoạt động chiếu phim lưu động 5914
21 Hoạt động chiếu phim cố định 5914
22 Hoạt động chiếu phim 5914
23 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
24 Hoạt động hậu kỳ 5911
25 Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình 5911
26 Hoạt động sản xuất phim video 5911
27 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh 5911
28 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5913
29 Dịch vụ ăn uống khác 5629
30 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) 5621
31 Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác
(Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5610
32 Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống
(Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5610
33 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
(Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5610
34 Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh 4771
35 Bán lẻ giày dép trong các cửa hàng chuyên doanh 4771
36 Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh 4771
37 Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết:
Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh
4771
38 Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy 4543
39 Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy 4543
40 Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy 4543
41 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy 4543
42 Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy 4542
43 Đại lý mô tô, xe máy 4541
44 Bán lẻ mô tô, xe máy 4541
45 Bán buôn mô tô, xe máy 4541
46 Bán mô tô, xe máy 4541
47 Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác 4530
48 Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) 4530
49 Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác 4530
50 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác 4530
51 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác 394
52 Đại lý xe có động cơ khác 4513
53 Đại lý ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) 4513
54 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác 4513
55 Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) 4512
56 Bán buôn xe có động cơ khác 4511
57 Bán buôn ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) 4511
58 Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác 4511
59 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết:
- Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối;
- Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan;
- Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà;
- Thuê cần trục có người điều khiển.
4390
60 Hoàn thiện công trình xây dựng 4330
61 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết:
- Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này.
- Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như:
+ Thang máy, thang cuốn,
+ Cửa cuốn, cửa tự động,
+ Dây dẫn chống sét,
+ Hệ thống hút bụi,
+ Hệ thống âm thanh,
+ Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung.
4329
62 Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí 4322
63 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước 4322
64 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí 4322

Các tin cũ hơn