Nếu bạn đang đi tìm danh sách, list bài tập excel hãy xem ngay 10 Bài tập excel nâng cao + lời giải cho ai cần, thực sự cần
Bài 1: Một số hàm cơ bản. Cho bảng dư liệu sau:
DANH SÁCH THƯỞNG THÁNG 3, CÔNG TY ANZ
TT |
Họ đệm |
Tên |
Giới tính |
Ngày công |
Thưởng 8-3 |
Thưởng A |
1 |
Trần Thanh |
Mai |
Nam |
25 |
|
|
2 |
Phạm Hùng |
Cường |
Nam |
24 |
|
|
3 |
Lê Ngọc |
Mơ |
Nữ |
26 |
|
|
4 |
Phạm Hùng |
Dũng |
Nữ |
22 |
|
|
5 |
Nguyễn Thành |
Công |
Nam |
27 |
|
|
6 |
Lê Hoài |
Bắc |
Nữ |
25 |
|
|
7 |
Vũ Ngọc |
Minh |
Nam |
21 |
|
|
8 |
Nguyễn Mai |
Lan |
Nữ |
26 |
|
|
a) Thưởng 8-3: thưởng 200.000 cho những nhân viên Nữ, còn lại không được thưởng.
Bài 2. Sử dụng MS Excel hoàn thành bảng dữ liệu dưới đây:
BẢNG CHI TIÉT BÁN HÀNG
STT |
Mã hàng |
Tên hàng |
Ngày bán |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành Tiền |
1 |
BDDQ |
|
05/05/2012 |
12 |
|
|
2 |
BDNT |
|
06/08/2012 |
25 |
|
|
|
CT |
|
07/03/2012 |
10 |
|
|
|
BDGN |
|
08/03/2012 |
60 |
|
|
|
BDTS |
|
09/08/2012 |
22 |
|
|
|
BDGN |
|
06/01/2012 |
24 |
|
|
|
CT |
|
06/03/2012 |
100 |
|
|
|
BDTS |
|
07/06/2012 |
240 |
|
|
|
BDTS |
|
09/08/2012 |
15 |
|
|
|
CT |
|
10/08/2012 |
5 |
|
|
Mã hàng |
Đơn giá |
DQ |
12.000 |
TS |
14.500 |
NT |
16.000 |
GN |
15.000 |
CT |
3.000 |
Tên hàng |
Tổng số |
Công tắc |
|
Bóng đèn |
|
Bài 3. Một số hàm cơ bản. Cho bảng dư liệu sau:
DANH SÁCH LƯƠNG THÁNG 12 CHO CÁN Bộ CÔNG TY ABC
TT |
Họ tên |
Chức vụ |
Năm sinh |
Lương CB |
Ngày |
Lương |
Tạm ứng |
1 |
Đào Mai |
GĐ |
1967 |
900 |
20 |
|
|
2 |
Ngô Nhu |
PGĐ |
1975 |
750 |
26 |
|
|
3 |
Mai Lan |
PGĐ |
1968 |
600 |
25 |
|
|
4 |
Ngọc Lân |
TP |
1958 |
450 |
23 |
|
|
5 |
Nguyễn Hương |
TP |
1982 |
600 |
23 |
|
|
6 |
Quốc Khánh |
PTP |
1977 |
450 |
22 |
|
|
7 |
Phạm Thành |
PTP |
1956 |
300 |
19 |
|
|
8 |
Trần Thuỷ |
NV |
1972 |
300 |
18 |
|
|
9 |
Nguyễn Hương |
NV |
1985 |
300 |
27 |
|
|
10 |
Lê La |
NV |
1986 |
300 |
28 |
|
|
Trong đó: Nếu chức vụ là GĐ thưởng 500000, PGD thưởng 400000, TP thưởng 300000, PTP thưởng 200000, còn lại thưởng 100000.
Bài 4. Một số hàm cơ bản. Cho bảng dư liệu sau:
BÁO CÁO TÔNG HỢP PHÂN PHỐI NHIÊN LIỆU
TT |
Chứng từ |
Đơn vị nhận |
số lượng |
Xăng |
Gas |
Dầu lửa |
|||
SỐ lượng |
Thành tiền |
SỐ lượng |
Thành tiền |
SỐ lượng |
Thành tiền |
||||
1 |
X001C |
Công ty Mây trắng |
100 |
|
|
|
|
|
|
2 |
G001K |
Mây xanh Co |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
X002K |
Đội xe |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
L001C |
Công ty ABC |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
L002C |
Công ty ANZ |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
G002C |
XN cơ khí |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
G003K |
XN đóng tầu |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng giá
Mặt hàng |
KD |
cc |
Xăng |
500 |
150 |
Gas |
450 |
120 |
Dầu lửa |
200 |
100 |
Trong đó đơn giá dựa vào bảng giá, có 2 loại giá: giá cung cấp (CC) và giá kinh doanh (KD); nếu ký tự phải của chứng từ là c thì lấy giá cung cấp, ngược lại lấy giá kinh doanh.
Bài 5. Một số hàm cơ bản. Cho bảng dư liệu sau:
TÔNG HỢP SỐ LIỆU KHÁCH THUÊ PHÒNG KHÁCH SẠN
TT |
Họ tên ỉdìách hàng |
số phòng |
Ngày vào |
Ngày ra |
Số ngày ở |
số tuần |
Số ngày lẻ |
1 |
Trần Thanh |
100VIP |
30/09/2012 |
05/10/2012 |
|
|
|
2 |
Phạm Hùng |
201NOM |
23/09/2012 |
04/10/2012 |
|
|
|
3 |
Lê Ngọc |
205NOM |
06/09/2012 |
15/09/2012 |
|
|
|
4 |
Phạm Hùng |
209NOM |
12/09/2012 |
16/09/2012 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Thành |
102NOM |
28/09/2012 |
29/09/2012 |
|
|
|
6 |
Lê Hoài |
107VIP |
25/09/2012 |
26/09/2012 |
|
|
|
7 |
Vũ Ngọc |
209NOM |
18/09/2012 |
21/09/2012 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Mai |
210VIP |
10/09/2012 |
11/09/2012 |
|
|
|
9 |
Mộng Mơ |
202VIP |
22/09/2012 |
26/09/2012 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
a) Tính số ngày ở = Ngày vào - Ngày ra. Tính số tuần, số ngày lẻ (dùng hàm INT, MOD)
b) Tính tổng số ngày ở, Tổng số tuần, Tổng số ngày lẻ.
Xem thêm bộ 3 đề thi kế toán của học viện ngân hàng:
⇒ đề thi thương mại ngân hàng 2021
⇒ đề thi tài chính tiền tệ năm 2021
⇒ đề thi tài chính doanh nghiệp
Bài 6. Hàm dò tìm (VLOOKUP). Cho bảng dữ liệu sau:
BẢNG LƯƠNG CÁN Bô CÔNG TY ANZ
TT |
Họ tên |
Mã ngạch |
Tên ngạch |
Tên đơn vị |
Lương CB |
Thực lĩnh |
001 |
Đào Hoa Mai |
1003 |
|
Phòng Hành chính |
1,200,000 |
|
002 |
Ngô Văn Nhu |
1002 |
|
Phòng Hành chính |
1,850,000 |
|
003 |
Nguyễn Hương |
1001 |
|
Phòng QLCL |
1,600,000 |
|
004 |
Quốc Khánh |
1003 |
|
Phòng Khoa học |
950,000 |
|
005 |
Phạm Thành |
1002 |
|
Phòng Quản trị |
1,000,000 |
|
006 |
Trần Thuỷ |
6033 |
|
Phòng Tài chính |
2,000,000 |
|
007 |
Nguyễn Hương |
1003 |
|
Phòng Thiết bị |
2,200,000 |
|
008 |
Lê Dung |
1003 |
|
Phòng Kinh doanh |
1,800,000 |
|
Bâng mã ngach và phu cấp
Mã ngạch |
Tên ngạch công chức |
Phụ cấp (%) |
1001 |
Chuyên viên cao cấp |
0.25 |
1002 |
Chuyên viên chính |
0.20 |
1003 |
Chuyên viên |
0.10 |
6033 |
Kỹ sư |
0.05 |
Yêu cầu: Dựa vào Bảng danh mục “Bảng mã ngạch và phụ cấp” hãy dùng hàm VLOOKUP để điền dữ liệu vào 2 cột Tên ngạch và Thực lĩnh.
Trong đó: Thực lĩnh = Lương cơ bản + (Phụ cấp * Lương cơ bản)
Bài 7. Hàm dò tìm (VLOOKUP). Cho bảng dữ liệu sau:
BẢNG THỐNG KÊ MUA BÁN HÀNG HÓA
STT |
Mã hàng |
Tên hàng |
Giá nhập |
SL nhập |
Thành tiên |
Giá xuất |
SL xuất |
Tiền xuất |
1 |
PaOA12 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Pa0C15 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
SaOB2 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
ToOC23 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
HĨ0C12 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
HĨ0A13 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
ToOB12 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
SaOB2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
Bảng mã
Mã hàng |
Tên hàng |
Giá nhập |
SL nhập |
SL xuất |
Pa |
Máy điều hòa Parasonic |
300 |
115 |
95 |
To |
Máy điều hòa Tosiba |
250 |
85 |
56 |
Sa |
Máy điều hòa Samsung |
210 |
120 |
75 |
Hi |
Máy điều hòa Hitachi |
220 |
68 |
35 |
Bài 8. Hàm dò tìm (VLOOKUP). Cho bảng dữ liệu sau:
BẢNG THEO DÕI VẬT LIỆU XÂY DƯNG
Năm 2012
TT |
Mã |
Tên hàng |
Ngày nhập |
Ngày bán |
Nhận xét |
SỐ lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
B2 |
Giấy |
12/05/2012 |
15/05/2012 |
|
100 |
|
|
2 |
AI |
Vải bông |
01/07/2012 |
17/10/2012 |
|
200 |
|
|
3 |
DI |
Xi măng |
30/07/2012 |
28/09/2012 |
|
300 |
|
|
4 |
C2 |
Gạch |
01/02/2012 |
12/10/2012 |
|
120 |
|
|
5 |
A2 |
Vải bông |
30/07/2012 |
28/09/2012 |
|
400 |
|
|
6 |
B3 |
Bìa |
12/05/2012 |
15/05/2012 |
|
1500 |
|
|
7 |
D2 |
Xi măng |
27/07/2012 |
28/09/2012 |
|
300 |
|
|
8 |
Cl |
Vôi |
04/02/2012 |
15/10/2012 |
|
120 |
|
|
9 |
A3 |
Vải bông |
22/08/2012 |
28/09/2012 |
|
400 |
|
|
10 |
B4 |
Giấy |
12/07/2012 |
12/09/2012 |
|
1500 |
|
|
a) Lập công thức điền giá trị vào cột Nhận xét theo quy định sau:
Bảng tra cứu giá
Mã đầu |
Đơn giá |
A |
100 |
B |
200 |
c |
300 |
D |
120 |
Tên hàng |
Tổng số lượng |
Tổng thành tiền |
Giấy |
|
|
Vải bông |
|
|
Xi măng |
|
|
Gạch |
|
|
Bài 9. Hàm dò tìm (HLOOKUP), các hàm thống kê. Cho bảng dư liệu sau:
BẢNG THEO DÕI THANH TOÁN PHÒNG Ở KHÁCH SẠN HOA HÒNG
TT |
Loại phòng |
Ngày đi |
Ngày đến |
Số ngày |
SỐ người |
Giá phòng |
Giá phụ thu |
Tiền phòng |
1 |
A |
10/05/2012 |
22/05/2012 |
|
3 |
|
|
|
2 |
B |
23/07/2012 |
19/08/2012 |
|
1 |
|
|
|
3 |
A |
12/06/2012 |
19/08/2012 |
|
2 |
|
|
|
4 |
B |
26/05/2012 |
07/06/2012 |
|
4 |
|
|
|
5 |
c |
19/08/2012 |
25/08/2012 |
|
1 |
|
|
|
6 |
A |
12/08/2012 |
15/08/2012 |
|
2 |
|
|
|
7 |
B |
23/09/2012 |
30/09/2012 |
|
4 |
|
|
|
8 |
A |
14/09/2012 |
16/09/2012 |
|
1 |
|
|
|
9 |
A |
24/11/2012 |
01/12/2012 |
|
2 |
|
|
|
10 |
B |
20/10/2012 |
20/10/2012 |
|
2 |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
Bảng mã đơn giá phòng chia theo loại A, B, c
Loại |
A |
B |
c |
Giál |
80 |
65 |
50 |
Giá 2 |
100 |
85 |
60 |
Phụ thu |
35 |
25 |
15 |
Loại |
Số người ở |
Số tiền thu được |
A |
80 |
65 |
B |
100 |
85 |
c |
35 |
25 |
Bài 10. Cho bảng dư liệu sau:
Tổng hợp doanh số bán hàng của 3 chi nhánh Công ty ANZ năm 2012
Chi nhánh |
Quýl |
Quý 2 |
Quý 3 |
Quý 4 |
Chi nhánh Hà Nội |
250 |
300 |
380 |
640 |
Chi nhánh Đà Nằng |
350 |
280 |
400 |
560 |
Chi nhánh Sài Gòn |
520 |
480 |
350 |
500 |
a) Vẽ đồ thị như sau:
Thay đối kiểu tô nền cho Series dữ liệu
Thêm tiêu đề cho đồ thị “Tổng hợp doanh số bán hàng của 3 chi nhánh Công ty
ANZ năm 2012”.
Hiện thị giá trị cho mỗi cột.
Xem thêm: thành lập công ty tnhh tại long biên && thu hồi nợ xấu là gì?
Chúc bạn thành công !
Bài Viết Xem nhiều