Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Bảo An Group


Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Bảo An Group mã số doanh nghiệp 0109570110 địa chỉ trụ sở NO06 – LK 159 khu Cổng Đồng, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Enterprise name: Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Bảo An Group
Enterprise name in foreign language:
Operation status:NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Enterprise code: 0109570110
Founding date: 2021-03-26
Representative first name: Lương Minh Sơn
Main:
Head office address: NO06 – LK 159 khu Cổng Đồng, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội

Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Bảo An Group

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng việt: Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Bảo An Group
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng anh (Viết tắt):
Tình trạng hoạt động: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Mã số doanh nghiệp: 0109570110
Ngày bắt đầu thành lập: 2021-03-26
Người đại diện pháp luật: Lương Minh Sơn
Ngành Nghề Chính:
Địa chỉ trụ sở chính: NO06 – LK 159 khu Cổng Đồng, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Xem thêm:
100 từ sai chính tả phổ biến
Công Ty TNHH Ayes
Công Ty TNHH Bảo Khanh Hòa
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Xây Dựng Thế Dũng 68

Ngành Nghề Kinh Doanh Của: Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Bảo An Group

Số Thứ Tự Tên Ngành Nghề Kinh Doanh
1 Hoạt động nhiếp ảnh
2 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết:
- Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác;
3 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
4 Quảng cáo
(trừ loại Nhà nước cấm)
5 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn
6 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật
7 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
8 Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác
Chi tiết:
Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện;
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình;
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ.
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
9 Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước
10 Hoạt động đo đạc bản đồ
11 Hoạt động kiến trúc
Chi tiết:
Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình. Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; Thiết kế kết cấu công trình;
12 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết:
- Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình.
Quản lý dự án đầu tư xây dựng Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Kiểm định xây dựng Giám sát thi công xây dựng công trình
Lập quy hoạch xây dựng
Thiết kế kiến trúc công trình;
Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp;
Thiết kế cơ - điện công trình;
thiết kế cấp - thoát nước công trình;
Thiết kế xây dựng công trình giao thông;
Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật;
Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông;
Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình.
Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án;
Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng,
giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng;
Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng;
Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
Kiểm soát chi phí xây dựng công trình;
Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng..
Tư vấn giám sát Tư vấn đấu thầu
13 Xuất bản phần mềm
14 Hoạt động xuất bản khác
15 Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ
16 Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ
17 Xuất bản sách
18 Dịch vụ phục vụ đồ uống khác
19 Quán rượu, bia, quầy bar
20 Dịch vụ phục vụ đồ uống
(Trừ kinh doanh dịch vụ quán bar, karaoke, vũ trường)
21 Dịch vụ ăn uống khác
Chi tiết:
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể;
Hoạt động nhượng quyền kinh doanh ăn uống; Cung cấp suất ăn theo hợp đồng.
22 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...)
23 Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác
(Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
24 Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống
(Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
25 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
(Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
26 Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự
27 Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày
28 Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày
29 Khách sạn
30 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
31 Chuyển phát
32 Bưu chính
33 Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu
chi tiết: hoạt động của các đại lý bán vé máy bay
34 Dịch vụ đại lý vận tải đường biển
35 Dịch vụ đại lý tàu biển
36 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Giao nhận hàng hóa Đại lý bán vé máy bay, dịch vụ logistic
37 Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không
38 Bốc xếp hàng hóa cảng sông
39 Bốc xếp hàng hóa cảng biển
40 Bốc xếp hàng hóa đường bộ
41 Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt
42 Bốc xếp hàng hóa
43 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho khác
44 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan)
45 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan
46 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
47 Vận tải hàng hóa hàng không
48 Vận tải hành khách hàng không
49 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa bằng phương tiện thô sơ
50 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa bằng phương tiện cơ giới
51 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
52 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa bằng phương tiện thô sơ
53 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa bằng phương tiện cơ giới
54 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
55 Vận tải đường ống
56 Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác
57 Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ
58 Vận tải hàng hóa bằng xe lam, xe lôi, xe công nông
59 Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng)
60 Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ôtô
61 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
62 Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu
63 Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh
64 Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô
65 Vận tải hành khách bằng xe đạp, xe xích lô và xe thô sơ khác
66 Vận tải hành khách bằng xe lam, xe lôi, xe máy
67 Vận tải hành khách bằng taxi
68 Vận tải hành khách bằng tàu điện ngầm
69 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
70 Đấu giá
71 Môi giới
72 Đại lý Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa Môi giới mua bán hàng hó
73 Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
(Không bao gồm hoạt động của các đấu giá viên) Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa
74 Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
75 Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
76 Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
77 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
78 Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
79 Đại lý mô tô, xe máy
80 Bán lẻ mô tô, xe máy
81 Bán buôn mô tô, xe máy
82 Bán mô tô, xe máy
83 Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
84 Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
85 Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
86 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
87 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
88 Đại lý xe có động cơ khác
89 Đại lý ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
90 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
91 Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
92 Bán buôn xe có động cơ khác
93 Bán buôn ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
94 Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
chi tiết: Bán buôn ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
95 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết:
- Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối;
- Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan;
- Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà;
- Thuê cần trục có người điều khiển.
96 Hoàn thiện công trình xây dựng
97 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết:
- Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này.
- Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như:
+ Thang máy, thang cuốn,
+ Cửa cuốn, cửa tự động,
+ Dây dẫn chống sét,
+ Hệ thống hút bụi,
+ Hệ thống âm thanh,
+ Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung.
98 Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí
99 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước
100 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí

Xin lưu ý: tất cả các thông tin trên mang tính chất tham khảo

Quý vị đang muốn biết đến số điện thoại, email liên hệ của: Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Bảo An Group

Hay một số thông tin về doanh nghiệp:Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Bảo An Group

+ Số tài khoản ngân hàng của  Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Bảo An Group đã thông báo nên sở kế hoạch đầu tư, chi cục thuế quản lý.

+ Thông tin liên hệ của giám đốc, người đại diện pháp luật của doanh nghiệp:Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Bảo An Group

+ Vốn điều lệ đã đăng ký của:Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Bảo An Group là bao nhiêu ?

+ Tỷ lệ vốn góp, số lượng thành viên, cổ đông của:Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Bảo An Group Nếu có ?

Xin vui lòng check thông tin tại cổng thông tin điện tử quốc gia về doanh nghiệp: dangkykinhdoanh.gov.vn

Xin cảm ơn !

 


Các tin cũ hơn