Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Dịch Vụ Hta Việt Nam


Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Dịch Vụ Hta Việt Nam mã số doanh nghiệp 0109505633 địa chỉ trụ sở Tầng 18 tòa nhà văn phòng Viwaseen Tower, Số 48 Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Enterprise name: Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Dịch Vụ Hta Việt Nam
Enterprise name in foreign language: Hta Viet Nam Technology And Services Joint Stock Company
Operation status:NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Enterprise code: 0109505633
Founding date: 2021-01-22
Representative first name: Hoàng Đình Hưng
Main: Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Head office address: Tầng 18 tòa nhà văn phòng Viwaseen Tower, Số 48 Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Dịch Vụ Hta Việt Nam

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng việt: Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Dịch Vụ Hta Việt Nam
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng anh (Viết tắt): Hta Viet Nam Technology And Services Joint Stock Company
Tình trạng hoạt động: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Mã số doanh nghiệp: 0109505633
Ngày bắt đầu thành lập: 2021-01-22
Người đại diện pháp luật: Hoàng Đình Hưng
Ngành Nghề Chính: Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 18 tòa nhà văn phòng Viwaseen Tower, Số 48 Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

Ngành Nghề Kinh Doanh Của: Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Dịch Vụ Hta Việt Nam

Số Thứ Tự Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Mã Ngành Nghề
1 Cung ứng lao động tạm thời 7730
2 Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm 7730
3 Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính 7730
4 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu 7730
5 Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) 7730
6 Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng 7730
7 Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp
Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển
7730
8 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính)
7730
9 Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
Chi tiết:
Cho thuê tất cả các loại đồ dùng (cá nhân và gia đình) cho hộ gia đình sử dụng hoặc kinh doanh (trừ thiết bị thể thao và giải trí):
- Đồ dệt, trang phục và giày dép;
- Đồ trang sức, thiết bị âm nhạc, bàn ghế, phông bạt, quần áo...;
7729
10 Cho thuê băng, đĩa video 7722
11 Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu 9329
12 Cho thuê xe có động cơ khác 77109
13 Cho thuê ôtô 77101
14 Cho thuê xe có động cơ
Chi tiết: Cho thuê xe du lịch
7710
15 Hoạt động nhiếp ảnh 7110
16 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết:
- Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác;
7410
17 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận 7320
18 Quảng cáo
(trừ loại Nhà nước cấm)
7310
19 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn 7110
20 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật 7110
21 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật 7110
22 Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác
Chi tiết:
Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện;
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình;
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ.
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
7110
23 Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước 7110
24 Hoạt động đo đạc bản đồ 7110
25 Hoạt động kiến trúc
Chi tiết:
Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình. Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; Thiết kế kết cấu công trình;
7110
26 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết:
- Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình.
Quản lý dự án đầu tư xây dựng Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Kiểm định xây dựng Giám sát thi công xây dựng công trình
Lập quy hoạch xây dựng
Thiết kế kiến trúc công trình;
Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp;
Thiết kế cơ - điện công trình;
thiết kế cấp - thoát nước công trình;
Thiết kế xây dựng công trình giao thông;
Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật;
Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông;
Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình.
Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án;
Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng,
giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng;
Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng;
Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
Kiểm soát chi phí xây dựng công trình;
Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng..
Tư vấn giám sát Tư vấn đấu thầu
7110
27 Bảo hiểm nhân thọ 6190
28 Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) 6190
29 Hoạt động cấp tín dụng khác 6190
30 Hoạt động cho thuê tài chính 6190
31 Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác 6190
32 Hoạt động công ty nắm giữ tài sản 6190
33 Hoạt động trung gian tiền tệ khác 6419
34 Hoạt động ngân hàng trung ương 6190
35 Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu 6190
36 Hoạt động thông tấn 6190
37 Cổng thông tin
Chi tiết:
Hoạt động điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng.
6312
38 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
Chi tiết:
- Xử lý dữ liệu hoàn chỉnh cho khách hàng như: nhập tin, làm sạch dữ liệu, tổng hợp dữ liệu, tạo báo cáo, .... từ dữ liệu do khách hàng cung cấp.
- Hoạt động cung cấp và cho thuê hạ tầng thông tin như: cho thuê tên miền internet, cho thuê trang Web....
- Các hoạt động cung cấp dịch vụ liên quan khác như: chia sẻ thời gian thực cho các thiết bị công nghệ thông tin (máy chủ, máy tính cá nhân, thiết bị di động,..) cho khách hàng.
6311
39 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
Chi tiết:
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và máy vi tính khác chưa được phân loại vào đâu như: Khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm.
6209
40 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính 6202
41 Lập trình máy vi tính 6190
42 Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu 6190
43 Hoạt động của các điểm truy cập internet 6190
44 Hoạt động viễn thông khác
Chi tiết:
- Hoạt động của các điểm truy cập internet;
- Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động
- Cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng
- Thiết lập trang thông tin điện tử, mạng xã hội
- Đại lý dịch vụ viễn thông;
- Dịch vụ viễn thông cơ bản;
- Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng (Đối với những ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ hoạt động kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
6190
45 Chuyển phát 5229
46 Bưu chính 5229
47 Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu
chi tiết: hoạt động của các đại lý bán vé máy bay
5229
48 Dịch vụ đại lý vận tải đường biển 5229
49 Dịch vụ đại lý tàu biển 5229
50 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Giao nhận hàng hóa Đại lý bán vé máy bay, dịch vụ logistic
5229
51 Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không 5224
52 Bốc xếp hàng hóa cảng sông 5224
53 Bốc xếp hàng hóa cảng biển 5224
54 Bốc xếp hàng hóa đường bộ 5224
55 Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt 5224
56 Bốc xếp hàng hóa 5224
57 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thuỷ nội địa 5222
58 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải ven biển và viễn dương 5222
59 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy 5222
60 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho khác 5210
61 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan) 5210
62 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan 5210
63 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa 5210
64 Vận tải hàng hóa hàng không 5022
65 Vận tải hành khách hàng không 5022
66 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa bằng phương tiện thô sơ 5022
67 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa bằng phương tiện cơ giới 5022
68 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa 5022
69 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa bằng phương tiện thô sơ 5021
70 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa bằng phương tiện cơ giới 5021
71 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa 5021
72 Vận tải hàng hóa viễn dương 5012
73 Vận tải hàng hóa ven biển 5012
74 Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương 5012
75 Vận tải hành khách viễn dương 5011
76 Vận tải hành khách ven biển 5011
77 Vận tải hành khách ven biển và viễn dương 5011
78 Vận tải đường ống 4933
79 Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác 4933
80 Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ 4933
81 Vận tải hàng hóa bằng xe lam, xe lôi, xe công nông 4933
82 Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) 4933
83 Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ôtô
4933
84 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
4933
85 Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu 4932
86 Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh 9321
87 Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô
4932
88 Vận tải hành khách bằng xe đạp, xe xích lô và xe thô sơ khác 4931
89 Vận tải hành khách bằng xe lam, xe lôi, xe máy 4931
90 Vận tải hành khách bằng taxi 4931
91 Vận tải hành khách bằng tàu điện ngầm 4931
92 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) 4931
93 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh 4742
94 Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh 4741
95 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh 4741
96 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh 4741
97 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu 4659
98 Bán buôn máy móc, thiết bị y tế 4659
99 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) 4659
100 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày 4659
101 Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng
Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)
Bán buôn máy móc, thiết bị y tế
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu.
4659
102 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng
Chi tiết:
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng
- Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)
- Bán buôn máy móc, thiết bị y tế
4659
103 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết:
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng
Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)
Bán buôn máy móc, thiết bị y tế
4659
104 Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da 2710
105 Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá 2710
106 Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng 2824
107 Sản xuất máy luyện kim 2823
108 Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại 2822
109 Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp 2821
110 Sản xuất máy thông dụng khác 2819
111 Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén 2818
112 Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) 2817
113 Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp 2816
114 Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung 2815
115 Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động 2710
116 Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác 2813
117 Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu 2710
118 Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) 2710
119 Sản xuất thiết bị điện khác 2790
120 Sản xuất đồ điện dân dụng 2750
121 Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng 2740
122 Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại 2733
123 Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác 2732
124 Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học 2731
125 Sản xuất pin và ắc quy 2710
126 Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện 2710
127 Sản xuất mô tơ, máy phát 2710
128 Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện 2710

Xem thêm:
giải bài tập tài chính tiền tệ phần lãi suất
Công Ty TNHH Tvm Việt Nam
Công Ty TNHH Global Enabler
Công Ty TNHH An Gia Phú Electric

Các tin cũ hơn