Công Ty Cổ Phần Thương Mại Quốc Tế Smartcom


Công Ty Cổ Phần Thương Mại Quốc Tế Smartcom mã số doanh nghiệp 0109552922 địa chỉ trụ sở Tầng 4, Tòa nhà HUD3 Tower, Số 121-123 Tô Hiệu, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Enterprise name: Công Ty Cổ Phần Thương Mại Quốc Tế Smartcom
Enterprise name in foreign language: Smartcom International Trade Joint Stock Company
Operation status:NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Enterprise code: 0109552922
Founding date: 2021-03-15
Representative first name: Tạ Văn Hùng
Main: Cung ứng và quản lý nguồn lao động
Head office address: Tầng 4, Tòa nhà HUD3 Tower, Số 121-123 Tô Hiệu, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội

Công Ty Cổ Phần Thương Mại Quốc Tế Smartcom

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng việt: Công Ty Cổ Phần Thương Mại Quốc Tế Smartcom
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng anh (Viết tắt): Smartcom International Trade Joint Stock Company
Tình trạng hoạt động: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Mã số doanh nghiệp: 0109552922
Ngày bắt đầu thành lập: 2021-03-15
Người đại diện pháp luật: Tạ Văn Hùng
Ngành Nghề Chính: Cung ứng và quản lý nguồn lao động
Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 4, Tòa nhà HUD3 Tower, Số 121-123 Tô Hiệu, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Xem thêm:
Cách kiểm tra chất lượng không khí
Công Ty TNHH Katoji Pharma
Công Ty TNHH Inovatoro
Công Ty TNHH Thương Mại - Xây Dựng Và San Lấp Tiến Mạnh

Ngành Nghề Kinh Doanh Của: Công Ty Cổ Phần Thương Mại Quốc Tế Smartcom

Số Thứ Tự Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Mã Ngành Nghề
1 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục 8560
2 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu 8532
3 Giáo dục văn hoá nghệ thuật 8532
4 Giáo dục thể thao và giải trí 8532
5 Đào tạo đại học và sau đại học 8532
6 Đào tạo cao đẳng 8532
7 Dạy nghề 8532
8 Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp 8532
9 Giáo dục nghề nghiệp
Chi tiết: Hoạt động đào tạo trình độ trung cấp để người học có năng lực thực hiện được các công việc của trình độ sơ cấp và thực hiện được một số công việc có tính phức tạp của chuyên ngành hoặc nghề; có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, làm việc độc lập, làm việc theo nhóm; thời gian đào tạo trình độ trung cấp theo niên chế đối với người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên là từ 01 đến 02 năm học tùy theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo.
8532
10 Giáo dục trung học phổ thông 8531
11 Giáo dục trung học cơ sở 8531
12 Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông
Chi tiết:
Hoạt động đào tạo trình độ sơ cấp để người học có năng lực thực hiện được các công việc đơn giản của một nghề. Thời gian đào tạo được thực hiện từ 03 tháng đến dưới 01 năm học nhưng phải bảo đảm thời gian thực học tối thiểu là 300 giờ học đối với người có trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học.
8531
13 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp 7830
14 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan 7830
15 Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt 8129
16 Vệ sinh chung nhà cửa 8121
17 Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp 7830
18 Dịch vụ điều tra 7830
19 Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn 8020
20 Hoạt động bảo vệ cá nhân 7830
21 Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
Chi tiết:
- Cung cấp các dịch vụ đặt chỗ liên quan đến hoạt động du lịch: vận tải, khách sạn, nhà hàng, cho thuê xe, giải trí và thể thao;
- Cung cấp dịch vụ chia sẻ thời gian nghỉ dưỡng;
- Hoạt động bán vé cho các sự kiện sân khấu, thể thao và các sự kiện vui chơi, giải trí khác;
- Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách du lịch: cung cấp thông tin du lịch cho khách, hoạt động hướng dẫn du lịch;
- Hoạt động xúc tiến du lịch.
7990
22 Điều hành tua du lịch
Chi tiết:
- Kinh doanh lữ hành nội địa;
- Kinh doanh lữ hành quốc tế
7912
23 Đại lý du lịch 7911
24 Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài 7830
25 Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước 7830
26 Cung ứng và quản lý nguồn lao động
Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước
7830
27 Dịch vụ ăn uống khác
Chi tiết:
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể;
Hoạt động nhượng quyền kinh doanh ăn uống; Cung cấp suất ăn theo hợp đồng.
5629
28 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) 5621
29 Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác
(Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5610
30 Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống
(Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5610
31 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
(Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5610
32 Đấu giá 4610
33 Môi giới 4610
34 Đại lý Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa Môi giới mua bán hàng hó 4610
35 Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
(Không bao gồm hoạt động của các đấu giá viên) Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa
4610
36 Sản xuất đồ chơi, trò chơi 3240
37 Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao 3100
38 Sản xuất nhạc cụ 3100
39 Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan 3100
40 Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan 3211
41 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác 3100
42 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ 3100
43 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 3100

Xin lưu ý: tất cả các thông tin trên mang tính chất tham khảo

Quý vị đang muốn biết đến số điện thoại, email liên hệ của: Công Ty Cổ Phần Thương Mại Quốc Tế Smartcom

Hay một số thông tin về doanh nghiệp:Công Ty Cổ Phần Thương Mại Quốc Tế Smartcom

+ Số tài khoản ngân hàng của  Công Ty Cổ Phần Thương Mại Quốc Tế Smartcom đã thông báo nên sở kế hoạch đầu tư, chi cục thuế quản lý.

+ Thông tin liên hệ của giám đốc, người đại diện pháp luật của doanh nghiệp:Công Ty Cổ Phần Thương Mại Quốc Tế Smartcom

+ Vốn điều lệ đã đăng ký của:Công Ty Cổ Phần Thương Mại Quốc Tế Smartcom là bao nhiêu ?

+ Tỷ lệ vốn góp, số lượng thành viên, cổ đông của:Công Ty Cổ Phần Thương Mại Quốc Tế Smartcom Nếu có ?

Xin vui lòng check thông tin tại cổng thông tin điện tử quốc gia về doanh nghiệp: dangkykinhdoanh.gov.vn

Xin cảm ơn !

 


Các tin cũ hơn