Công Ty Cổ Phần Yallowg Entertainment


Công Ty Cổ Phần Yallowg Entertainment mã số doanh nghiệp 0316716897 địa chỉ trụ sở 482 -484 Phạm Thái Bường, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Enterprise name: Công Ty Cổ Phần Yallowg Entertainment
Enterprise name in foreign language: Yallowg Entertainment Corporation
Operation status:NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Enterprise code: 0316716897
Founding date: 2021-02-18
Representative first name: Vũ Thị Kiều Anh
Main: Quảng cáo
Head office address: 482 -484 Phạm Thái Bường, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

Công Ty Cổ Phần Yallowg Entertainment

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng việt: Công Ty Cổ Phần Yallowg Entertainment
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng anh (Viết tắt): Yallowg Entertainment Corporation
Tình trạng hoạt động: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Mã số doanh nghiệp: 0316716897
Ngày bắt đầu thành lập: 2021-02-18
Người đại diện pháp luật: Vũ Thị Kiều Anh
Ngành Nghề Chính: Quảng cáo
Địa chỉ trụ sở chính: 482 -484 Phạm Thái Bường, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Xem thêm:
bài tập tự luận kiểm toán có lời giải
Công Ty TNHH Kiến Trúc Đầu Tư Xây Dựng Phú Thịnh
Công Ty TNHH Thương Mại Thiết Bị Ánh Sáng Ngọc Nhi
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Tsg Việt Nam

Ngành Nghề Kinh Doanh Của: Công Ty Cổ Phần Yallowg Entertainment

Số Thứ Tự Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Mã Ngành Nghề
1 Hoạt động nhiếp ảnh 7110
2 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết:
- Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác;
7410
3 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận 7320
4 Quảng cáo
(trừ loại Nhà nước cấm)
7310
5 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn 7110
6 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật 7110
7 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật 7110
8 Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác
Chi tiết:
Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện;
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình;
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ.
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
7110
9 Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước 7110
10 Hoạt động đo đạc bản đồ 7110
11 Hoạt động kiến trúc
Chi tiết:
Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình. Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; Thiết kế kết cấu công trình;
7110
12 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết:
- Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình.
Quản lý dự án đầu tư xây dựng Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Kiểm định xây dựng Giám sát thi công xây dựng công trình
Lập quy hoạch xây dựng
Thiết kế kiến trúc công trình;
Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp;
Thiết kế cơ - điện công trình;
thiết kế cấp - thoát nước công trình;
Thiết kế xây dựng công trình giao thông;
Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật;
Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông;
Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình.
Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án;
Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng,
giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng;
Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng;
Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
Kiểm soát chi phí xây dựng công trình;
Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng..
Tư vấn giám sát Tư vấn đấu thầu
7110
13 Bảo hiểm nhân thọ 6190
14 Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) 6190
15 Hoạt động cấp tín dụng khác 6190
16 Hoạt động cho thuê tài chính 6190
17 Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác 6190
18 Hoạt động công ty nắm giữ tài sản 6190
19 Hoạt động trung gian tiền tệ khác 6419
20 Hoạt động ngân hàng trung ương 6190
21 Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu 6190
22 Hoạt động thông tấn 6190
23 Cổng thông tin
Chi tiết:
Hoạt động điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng.
6312
24 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
Chi tiết:
- Xử lý dữ liệu hoàn chỉnh cho khách hàng như: nhập tin, làm sạch dữ liệu, tổng hợp dữ liệu, tạo báo cáo, .... từ dữ liệu do khách hàng cung cấp.
- Hoạt động cung cấp và cho thuê hạ tầng thông tin như: cho thuê tên miền internet, cho thuê trang Web....
- Các hoạt động cung cấp dịch vụ liên quan khác như: chia sẻ thời gian thực cho các thiết bị công nghệ thông tin (máy chủ, máy tính cá nhân, thiết bị di động,..) cho khách hàng.
6311
25 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
Chi tiết:
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và máy vi tính khác chưa được phân loại vào đâu như: Khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm.
6209
26 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính 6202
27 Lập trình máy vi tính 6190
28 Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu 6190
29 Hoạt động của các điểm truy cập internet 6190
30 Hoạt động viễn thông khác
Chi tiết:
- Hoạt động của các điểm truy cập internet;
- Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động
- Cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng
- Thiết lập trang thông tin điện tử, mạng xã hội
- Đại lý dịch vụ viễn thông;
- Dịch vụ viễn thông cơ bản;
- Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng (Đối với những ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ hoạt động kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
6190
31 Hoạt động viễn thông vệ tinh 5914
32 Hoạt động viễn thông không dây 5914
33 Hoạt động viễn thông có dây 5914
34 Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác 5914
35 Hoạt động truyền hình 5914
36 Hoạt động phát thanh 5914
37 Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc 5914
38 Hoạt động chiếu phim lưu động 5914
39 Hoạt động chiếu phim cố định 5914
40 Hoạt động chiếu phim 5914
41 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
42 Hoạt động hậu kỳ 5911
43 Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình 5911
44 Hoạt động sản xuất phim video 5911
45 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh
Chi tiết: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình (không bao gồm sản xuất phim)
5911
46 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5913

Các tin cũ hơn