Số Thứ Tự | Tên Ngành Nghề Kinh Doanh |
1 | Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình Chi tiết: Cho thuê tất cả các loại đồ dùng (cá nhân và gia đình) cho hộ gia đình sử dụng hoặc kinh doanh (trừ thiết bị thể thao và giải trí): - Đồ dệt, trang phục và giày dép; - Đồ trang sức, thiết bị âm nhạc, bàn ghế, phông bạt, quần áo...; |
2 | Cho thuê băng, đĩa video |
3 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu |
4 | Cho thuê xe có động cơ khác |
5 | Cho thuê ôtô |
6 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê xe du lịch |
7 | Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự |
8 | Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
9 | Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
10 | Khách sạn |
11 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
12 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: - Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối; - Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan; - Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà; - Thuê cần trục có người điều khiển. |
13 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
14 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này. - Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: + Thang máy, thang cuốn, + Cửa cuốn, cửa tự động, + Dây dẫn chống sét, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung. |
15 | Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí |
16 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước |
17 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
18 | Xây dựng nhà các loại |
19 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
20 | Tái chế phế liệu phi kim loại |
21 | Tái chế phế liệu kim loại |
22 | Tái chế phế liệu |
23 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại khác |
24 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải y tế |
25 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
26 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
27 | Thu gom rác thải độc hại khác |
28 | Thu gom rác thải y tế |
29 | Thu gom rác thải độc hại |
30 | Thu gom rác thải không độc hại |
31 | Xử lý nước thải |
32 | Thoát nước |
33 | Thoát nước và xử lý nước thải |
34 | Sản xuất bao bì bằng gỗ |
35 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
36 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
37 | Bảo quản gỗ |
38 | Cưa, xẻ và bào gỗ |
39 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
40 | Chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt khác |
41 | Chế biến và đóng hộp thịt |
42 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt Chi tiết: - Giết mổ gia súc, gia cầm - Chế biến và bảo quản thịt - Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt |
43 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác |
44 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên |
45 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu |
46 | Khai thác muối |
47 | Khai thác và thu gom than bùn |
48 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón |
49 | Khai thác đất sét |
50 | Khai thác cát, sỏi |
51 | Khai thác đá |
52 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
53 | Khai thác thuỷ sản biển |
54 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
55 | Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác |
56 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
57 | Khai thác gỗ |
58 | Trồng rừng và chăm sóc rừng khác |
59 | Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa |
60 | Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ |
61 | Ươm giống cây lâm nghiệp |
62 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
63 | Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan |
64 | Xử lý hạt giống để nhân giống |
65 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
66 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
67 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
68 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
69 | Chăn nuôi khác |
70 | Chăn nuôi gia cầm khác |
71 | Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng |
72 | Chăn nuôi gà |
73 | Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm |
74 | Chăn nuôi gia cầm |
75 | Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn |
76 | Chăn nuôi dê, cừu |
77 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
78 | Chăn nuôi trâu, bò |
79 | Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
80 | Trồng cây lâu năm khác |
81 | Trồng cây dược liệu |
82 | Trồng cây gia vị |
83 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
84 | Trồng cây có hạt chứa dầu |
Xin lưu ý: tất cả các thông tin trên mang tính chất tham khảo Quý vị đang muốn biết đến số điện thoại, email liên hệ của: Công Ty TNHH Chăn Nuôi Cnc Đức Bình Phú Yên Hay một số thông tin về doanh nghiệp:Công Ty TNHH Chăn Nuôi Cnc Đức Bình Phú Yên + Số tài khoản ngân hàng của Công Ty TNHH Chăn Nuôi Cnc Đức Bình Phú Yên đã thông báo nên sở kế hoạch đầu tư, chi cục thuế quản lý. + Thông tin liên hệ của giám đốc, người đại diện pháp luật của doanh nghiệp:Công Ty TNHH Chăn Nuôi Cnc Đức Bình Phú Yên + Vốn điều lệ đã đăng ký của:Công Ty TNHH Chăn Nuôi Cnc Đức Bình Phú Yên là bao nhiêu ? + Tỷ lệ vốn góp, số lượng thành viên, cổ đông của:Công Ty TNHH Chăn Nuôi Cnc Đức Bình Phú Yên Nếu có ? Xin vui lòng check thông tin tại cổng thông tin điện tử quốc gia về doanh nghiệp: dangkykinhdoanh.gov.vn Xin cảm ơn ! |
Bài Viết Xem nhiều