Số Thứ Tự | Tên Ngành Nghề Kinh Doanh |
1 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
2 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |
3 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
4 | Giáo dục thể thao và giải trí |
5 | Đào tạo đại học và sau đại học |
6 | Đào tạo cao đẳng |
7 | Dạy nghề |
8 | Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp |
9 | Giáo dục nghề nghiệp Chi tiết: Hoạt động đào tạo trình độ trung cấp để người học có năng lực thực hiện được các công việc của trình độ sơ cấp và thực hiện được một số công việc có tính phức tạp của chuyên ngành hoặc nghề; có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, làm việc độc lập, làm việc theo nhóm; thời gian đào tạo trình độ trung cấp theo niên chế đối với người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên là từ 01 đến 02 năm học tùy theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo. |
10 | Giáo dục trung học phổ thông |
11 | Giáo dục trung học cơ sở |
12 | Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông Chi tiết: Hoạt động đào tạo trình độ sơ cấp để người học có năng lực thực hiện được các công việc đơn giản của một nghề. Thời gian đào tạo được thực hiện từ 03 tháng đến dưới 01 năm học nhưng phải bảo đảm thời gian thực học tối thiểu là 300 giờ học đối với người có trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học. |
13 | Xuất bản phần mềm |
14 | Hoạt động xuất bản khác |
15 | Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ |
16 | Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ |
17 | Xuất bản sách |
18 | Dịch vụ phục vụ đồ uống khác |
19 | Quán rượu, bia, quầy bar |
20 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (Trừ kinh doanh dịch vụ quán bar, karaoke, vũ trường) |
21 | Dịch vụ ăn uống khác Chi tiết: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể; Hoạt động nhượng quyền kinh doanh ăn uống; Cung cấp suất ăn theo hợp đồng. |
22 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
23 | Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác (Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
24 | Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
25 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
26 | Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu |
27 | Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm |
28 | Ký túc xá học sinh, sinh viên |
29 | Cơ sở lưu trú khác |
30 | Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự |
31 | Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
32 | Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
33 | Khách sạn |
34 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
35 | Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
36 | Bán buôn đồ uống không có cồn |
37 | Bán buôn đồ uống có cồn |
38 | Bán buôn đồ uống |
Xin lưu ý: tất cả các thông tin trên mang tính chất tham khảo Quý vị đang muốn biết đến số điện thoại, email liên hệ của: Công Ty TNHH Giáo Dục Đức Tài Phát Hay một số thông tin về doanh nghiệp:Công Ty TNHH Giáo Dục Đức Tài Phát + Số tài khoản ngân hàng của Công Ty TNHH Giáo Dục Đức Tài Phát đã thông báo nên sở kế hoạch đầu tư, chi cục thuế quản lý. + Thông tin liên hệ của giám đốc, người đại diện pháp luật của doanh nghiệp:Công Ty TNHH Giáo Dục Đức Tài Phát + Vốn điều lệ đã đăng ký của:Công Ty TNHH Giáo Dục Đức Tài Phát là bao nhiêu ? + Tỷ lệ vốn góp, số lượng thành viên, cổ đông của:Công Ty TNHH Giáo Dục Đức Tài Phát Nếu có ? Xin vui lòng check thông tin tại cổng thông tin điện tử quốc gia về doanh nghiệp: dangkykinhdoanh.gov.vn Xin cảm ơn ! |