Số Thứ Tự | Tên Ngành Nghề Kinh Doanh | Mã Ngành Nghề |
1 | Giáo dục trung học phổ thông | 8531 |
2 | Giáo dục trung học cơ sở | 8531 |
3 | Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông Chi tiết: Hoạt động đào tạo trình độ sơ cấp để người học có năng lực thực hiện được các công việc đơn giản của một nghề. Thời gian đào tạo được thực hiện từ 03 tháng đến dưới 01 năm học nhưng phải bảo đảm thời gian thực học tối thiểu là 300 giờ học đối với người có trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học. |
8531 |
4 | Hoạt động nhiếp ảnh | 7110 |
5 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác; |
7410 |
6 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận | 7320 |
7 | Quảng cáo (trừ loại Nhà nước cấm) |
7310 |
8 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn | 7110 |
9 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật | 7110 |
10 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật | 7110 |
11 | Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác Chi tiết: Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
7110 |
12 | Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước | 7110 |
13 | Hoạt động đo đạc bản đồ | 7110 |
14 | Hoạt động kiến trúc Chi tiết: Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình. Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; Thiết kế kết cấu công trình; |
7110 |
15 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình. Quản lý dự án đầu tư xây dựng Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Kiểm định xây dựng Giám sát thi công xây dựng công trình Lập quy hoạch xây dựng Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế cơ - điện công trình; thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình giao thông; Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.. Tư vấn giám sát Tư vấn đấu thầu |
7110 |
16 | Xuất bản phần mềm | 5820 |
17 | Hoạt động xuất bản khác | 5630 |
18 | Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ | 5630 |
19 | Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ | 5630 |
20 | Xuất bản sách | 5630 |
21 | Dịch vụ phục vụ đồ uống khác | 5630 |
22 | Quán rượu, bia, quầy bar | 5630 |
23 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (Trừ kinh doanh dịch vụ quán bar, karaoke, vũ trường) |
5630 |
24 | Dịch vụ ăn uống khác Chi tiết: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể; Hoạt động nhượng quyền kinh doanh ăn uống; Cung cấp suất ăn theo hợp đồng. |
5629 |
25 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) | 5621 |
26 | Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác (Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5610 |
27 | Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5610 |
28 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5610 |
29 | Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu | 5590 |
30 | Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm | 5590 |
31 | Ký túc xá học sinh, sinh viên | 5590 |
32 | Cơ sở lưu trú khác | 5590 |
33 | Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự | 5510 |
34 | Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày | 5510 |
35 | Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày | 5510 |
36 | Khách sạn | 5510 |
37 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày | 5510 |
38 | Sản xuất đồ chơi, trò chơi | 3240 |
39 | Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao | 3100 |
40 | Sản xuất nhạc cụ | 3100 |
41 | Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan | 3100 |
42 | Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan | 3211 |
43 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác | 3100 |
44 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ | 3100 |
45 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế | 3100 |
46 | Sản xuất sản phẩm khác từ cao su | 2212 |
47 | Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su | 2100 |
48 | Sản xuất hoá dược và dược liệu | 2100 |
49 | Sản xuất thuốc các loại | 2100 |
50 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu | 2100 |
51 | Sản xuất sợi nhân tạo | 2023 |
52 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu | 2023 |
53 | Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | 2023 |
54 | Sản xuất mỹ phẩm | 2023 |
55 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | 2023 |
56 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ | 1702 |
57 | Sản xuất hoá chất cơ bản | 2011 |
58 | Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế | 1702 |
59 | Sản xuất than cốc | 1702 |
60 | Sao chép bản ghi các loại | 1702 |
61 | Dịch vụ liên quan đến in | 1812 |
62 | In ấn | 1811 |
63 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu | 1702 |
64 | Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn | 1702 |
65 | Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa | 1702 |
66 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa | 1702 |
67 | Sản xuất bột giấy, giấy và bìa | 1701 |
68 | Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện | 1629 |
69 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ | 1629 |
70 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện Chi tiết: - Sản xuất các sản phẩm gỗ khác nhau, cụ thể: + Cán, tay cầm của dụng cụ, cán chổi, cán bàn chải, + Khuôn và nòng giày hoặc ủng, mắc áo, + Đồ dùng gia đình và đồ dùng nấu bếp bằng gỗ, + Tượng và đồ trang trí bằng gỗ, đồ khảm, trạm hoa văn bằng gỗ, + Hộp, tráp nhỏ đựng đồ trang sức quý và các vật phẩm tương tự bằng gỗ, + Các dụng cụ như ống chỉ, suốt chỉ, ống suốt, cuộn cuốn chỉ, máy xâu ren và các vật phẩm tương tự của guồng quay tơ bằng gỗ, + Các vật phẩm khác bằng gỗ. - Sản xuất củi đun từ gỗ ép hoặc nguyên liệu thay thế như bã cà phê hay đậu nành; - Sản xuất khung gương, khung tranh ảnh bằng gỗ; - Sản xuất bộ phận giày bằng gỗ (như gót giày và cốt giày); - Sản xuất cán ô, ba toong và đồ tương tự; - Sản xuất bộ phận dùng trong sản xuất tẩu thuốc lá; - Tranh khắc bằng gỗ |
1629 |
71 | Sản xuất bao bì bằng gỗ | 1610 |
72 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng | 1622 |
73 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác | 1621 |
74 | Bảo quản gỗ | 1610 |
75 | Cưa, xẻ và bào gỗ | 1610 |
76 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ | 1610 |
77 | Sản xuất giày dép | 1200 |
78 | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm | 1200 |
79 | Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú | 1200 |
80 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc | 1430 |
81 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú | 1420 |
82 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) | 1200 |
83 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu | 1399 |
84 | Sản xuất các loại dây bện và lưới | 1200 |
85 | Sản xuất thảm, chăn đệm | 1393 |
86 | Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục) | 1392 |
87 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác | 1391 |
88 | Hoàn thiện sản phẩm dệt | 1313 |
89 | Sản xuất vải dệt thoi | 1200 |
90 | Sản xuất sợi | 1200 |
91 | Sản xuất thuốc hút khác | 1200 |
92 | Sản xuất thuốc lá | 1200 |
93 | Sản xuất sản phẩm thuốc lá | 1200 |
94 | Sản xuất đồ uống không cồn | 1104 |
95 | Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai | 1104 |
96 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng | 1104 |
97 | Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia | 1103 |
98 | Sản xuất rượu vang | 1102 |
99 | Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh | 1101 |
100 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản | 1080 |
101 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất thực phẩm đặc biệt như: Đồ ăn dinh dưỡng, sữa và các thực phẩm dinh dưỡng, thức ăn cho trẻ nhỏ, thực phẩm có chứa thành phần hoóc môn; - Sản xuất thực phẩm chế biến sẵn dễ hỏng như: Bánh sandwich, bánh pizza tươi. - Sản xuất các sản phẩm trứng, albumin trứng; - Sản xuất các sản phẩm cô đặc nhân tạo; |
1079 |
102 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn | 1061 |
103 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự | 1074 |
104 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo | 1073 |
105 | Sản xuất đường | 1061 |
106 | Sản xuất các loại bánh từ bột | 1071 |
107 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột | 1061 |
108 | Xay xát | 1061 |
109 | Xay xát và sản xuất bột thô | 1061 |
110 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa | 1505 |
111 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu | 1061 |
112 | Sản xuất và đóng hộp dầu, mỡ động, thực vật | 1040 |
113 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật Chi tiết: - Sản xuất dầu, mỡ động vật - Sản xuất dầu, bơ thực vật |
1040 |
114 | Chế biến và bảo quản rau quả khác | 1030 |
115 | Chế biến và đóng hộp rau quả | 1030 |
116 | Chế biến và bảo quản rau quả Chi tiết: - Sản xuất nước ép từ rau quả - Chế biến và bảo quản rau quả khác |
1030 |
117 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản khác | 1020 |
118 | Chế biến và bảo quản nước mắm | 1020 |
119 | Chế biến và bảo quản thuỷ sản khô | 1020 |
120 | Chế biến và bảo quản thuỷ sản đông lạnh | 1020 |
121 | Chế biến và đóng hộp thuỷ sản | 1020 |
122 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản Chi tiết: - Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh - Chế biến và bảo quản thủy sản khô - Chế biến và bảo quản nước mắm - Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản |
1020 |
123 | Chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt khác | 1010 |
124 | Chế biến và đóng hộp thịt | 1010 |
125 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt Chi tiết: - Giết mổ gia súc, gia cầm - Chế biến và bảo quản thịt - Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt |
1010 |
126 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác | 0810 |
127 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên | 0810 |
128 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu | 0810 |
129 | Khai thác muối | 0810 |
130 | Khai thác và thu gom than bùn | 0810 |
131 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón | 0810 |
132 | Khai thác đất sét | 0810 |
133 | Khai thác cát, sỏi | 0810 |
134 | Khai thác đá | 0810 |
135 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét | 0810 |
136 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm | 0722 |
137 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu | 0722 |
138 | Khai thác quặng bôxít | 0722 |
139 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt | 0722 |
140 | Khai thác thuỷ sản biển | 0210 |
141 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp | 0210 |
142 | Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác | 0210 |
143 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ | 0210 |
144 | Khai thác gỗ | 0220 |
145 | Trồng rừng và chăm sóc rừng khác | 0210 |
146 | Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa | 0210 |
147 | Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ | 0210 |
148 | Ươm giống cây lâm nghiệp | 0210 |
149 | Trồng rừng và chăm sóc rừng | 0210 |
150 | Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan | 0146 |
151 | Xử lý hạt giống để nhân giống | 0146 |
152 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch | 0146 |
153 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi | 0146 |
154 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt | 0146 |
155 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp | 0150 |
156 | Chăn nuôi khác | 0146 |
157 | Chăn nuôi gia cầm khác | 0146 |
158 | Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng | 0146 |
159 | Chăn nuôi gà | 0146 |
160 | Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm | 0146 |
161 | Chăn nuôi gia cầm | 0146 |
162 | Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn | 0145 |
163 | Chăn nuôi dê, cừu | 0128 |
164 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la | 0128 |
165 | Chăn nuôi trâu, bò | 0128 |
166 | Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp | 0128 |
167 | Trồng cây lâu năm khác | 0129 |
168 | Trồng cây dược liệu | 0128 |
169 | Trồng cây gia vị | 0128 |
170 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu | 0128 |
171 | Trồng cây chè | 0121 |
172 | Trồng cây cà phê | 0121 |
173 | Trồng cây cao su | 0125 |
174 | Trồng cây hồ tiêu | 0124 |
175 | Trồng cây điều | 0121 |
176 | Trồng cây lấy quả chứa dầu | 0122 |
177 | Trồng cây ăn quả khác | 0121 |
178 | Trồng nhãn, vải, chôm chôm | 0121 |
179 | Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo | 0121 |
180 | Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác | 0121 |
181 | Trồng xoài, cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới | 0121 |
182 | Trồng nho | 0121 |
183 | Trồng cây ăn quả | 0121 |
184 | Trồng cây hàng năm khác | 0118 |
185 | Trồng hoa, cây cảnh | 0118 |
186 | Trồng đậu các loại | 0118 |
187 | Trồng rau các loại | 0118 |
188 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh | 0118 |
189 | Trồng cây có hạt chứa dầu | 0117 |
190 | Trồng cây lấy sợi | 0116 |
191 | Trồng cây thuốc lá, thuốc lào | 0115 |
192 | Trồng cây mía | 0114 |
193 | Trồng cây lấy củ có chất bột | 0113 |
194 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác | 0112 |
195 | Trồng lúa a | 0111 |
Bài Viết Xem nhiều