Số Thứ Tự | Tên Ngành Nghề Kinh Doanh |
1 | Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình Chi tiết: Cho thuê tất cả các loại đồ dùng (cá nhân và gia đình) cho hộ gia đình sử dụng hoặc kinh doanh (trừ thiết bị thể thao và giải trí): - Đồ dệt, trang phục và giày dép; - Đồ trang sức, thiết bị âm nhạc, bàn ghế, phông bạt, quần áo...; |
2 | Cho thuê băng, đĩa video |
3 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu |
4 | Cho thuê xe có động cơ khác |
5 | Cho thuê ôtô |
6 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê xe du lịch |
7 | Hoạt động nhiếp ảnh |
8 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác; |
9 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
10 | Quảng cáo (trừ loại Nhà nước cấm) |
11 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn |
12 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật |
13 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
14 | Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác Chi tiết: Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
15 | Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước |
16 | Hoạt động đo đạc bản đồ |
17 | Hoạt động kiến trúc Chi tiết: Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình. Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; Thiết kế kết cấu công trình; |
18 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình. Quản lý dự án đầu tư xây dựng Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Kiểm định xây dựng Giám sát thi công xây dựng công trình Lập quy hoạch xây dựng Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế cơ - điện công trình; thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình giao thông; Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.. Tư vấn giám sát Tư vấn đấu thầu |
19 | Chuyển phát |
20 | Bưu chính |
21 | Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu chi tiết: hoạt động của các đại lý bán vé máy bay |
22 | Dịch vụ đại lý vận tải đường biển |
23 | Dịch vụ đại lý tàu biển |
24 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Giao nhận hàng hóa Đại lý bán vé máy bay, dịch vụ logistic |
25 | Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không |
26 | Bốc xếp hàng hóa cảng sông |
27 | Bốc xếp hàng hóa cảng biển |
28 | Bốc xếp hàng hóa đường bộ |
29 | Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt |
30 | Bốc xếp hàng hóa |
31 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho khác |
32 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan) |
33 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan |
34 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
35 | Vận tải đường ống |
36 | Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác |
37 | Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ |
38 | Vận tải hàng hóa bằng xe lam, xe lôi, xe công nông |
39 | Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) |
40 | Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ôtô |
41 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô |
42 | Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu |
43 | Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh |
44 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô |
45 | Vận tải hành khách bằng xe đạp, xe xích lô và xe thô sơ khác |
46 | Vận tải hành khách bằng xe lam, xe lôi, xe máy |
47 | Vận tải hành khách bằng taxi |
48 | Vận tải hành khách bằng tàu điện ngầm |
49 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
50 | Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh (trừ kinh doanh vàng; kinh doanh súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao; kinh doanh tem và tiền kim khí) |
51 | Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh |
52 | Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh |
53 | Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh |
54 | Bán lẻ dầu hoả, ga, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh |
55 | Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh, thiết bị quang học và thiết bị chính xác; |
56 | Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh |
57 | Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh |
58 | Bán lẻ hoa, cây cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ hoa, cây cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh |
59 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh (Loại trừ kinh doanh các lĩnh vực: tem, súng đạn, tiền kim khí, vàng miếng) Chi tiết: - Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh |
60 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
61 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
62 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm (Loại trừ: thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị) |
63 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế (điểm d khoản 2 Điều 32 Luật dược 2016) Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
64 | Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao Chi tiết: Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu: Bán buôn nhạc cụ, sản phẩm đồ chơi, sản phẩm trò chơi. |
65 | Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm |
66 | Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
67 | Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện Chi tiết: - Bán buôn băng, đĩa CD, DVD đã ghi âm thanh, hình ảnh; - Bán buôn nhạc cụ, sản phẩm đồ chơi, sản phẩm trò chơi. |
68 | Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh Chi tiết: Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm |
69 | Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
70 | Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế |
71 | Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác |
72 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: -Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh - Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự - Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm - Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao |
73 | Bán buôn thực phẩm khác Chi tiết: - Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột; - Kinh doanh thực phẩm chức năng |
74 | Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột |
75 | Bán buôn chè |
76 | Bán buôn cà phê |
77 | Bán buôn rau, quả |
78 | Bán buôn thủy sản |
79 | Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt Chi tiết: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt Bán buôn thủy sản Bán buôn rau, quả Bán buôn cà phê Bán buôn chè Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột Bán buôn thực phẩm khác |
80 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: - Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt - Bán buôn thủy sản - Bán buôn rau, quả - Bán buôn cà phê - Bán buôn chè - Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột - Bán buôn thực phẩm khác |
81 | Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ |
82 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa) |
83 | Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
84 | Bán buôn động vật sống |
85 | Bán buôn hoa và cây |
86 | Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác |
87 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
88 | Đấu giá |
89 | Môi giới |
90 | Đại lý Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa Môi giới mua bán hàng hó |
91 | Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa (Không bao gồm hoạt động của các đấu giá viên) Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa |
92 | Sản xuất sản phẩm khác từ cao su |
93 | Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su |
94 | Sản xuất hoá dược và dược liệu |
95 | Sản xuất thuốc các loại |
96 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
97 | Chế biến và bảo quản rau quả khác |
98 | Chế biến và đóng hộp rau quả |
99 | Chế biến và bảo quản rau quả Chi tiết: - Sản xuất nước ép từ rau quả - Chế biến và bảo quản rau quả khác |
100 | Trồng cây chè |
101 | Trồng cây cà phê |
102 | Trồng cây cao su |
103 | Trồng cây hồ tiêu |
104 | Trồng cây điều |
105 | Trồng cây lấy quả chứa dầu |
106 | Trồng cây ăn quả khác |
107 | Trồng nhãn, vải, chôm chôm |
108 | Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo |
109 | Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác |
110 | Trồng xoài, cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới |
111 | Trồng nho |
112 | Trồng cây ăn quả |
113 | Trồng cây hàng năm khác |
114 | Trồng hoa, cây cảnh |
115 | Trồng đậu các loại |
116 | Trồng rau các loại |
117 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
118 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
Xin lưu ý: tất cả các thông tin trên mang tính chất tham khảo Quý vị đang muốn biết đến số điện thoại, email liên hệ của: Công Ty TNHH Seedia Hay một số thông tin về doanh nghiệp:Công Ty TNHH Seedia + Số tài khoản ngân hàng của Công Ty TNHH Seedia đã thông báo nên sở kế hoạch đầu tư, chi cục thuế quản lý. + Thông tin liên hệ của giám đốc, người đại diện pháp luật của doanh nghiệp:Công Ty TNHH Seedia + Vốn điều lệ đã đăng ký của:Công Ty TNHH Seedia là bao nhiêu ? + Tỷ lệ vốn góp, số lượng thành viên, cổ đông của:Công Ty TNHH Seedia Nếu có ? Xin vui lòng check thông tin tại cổng thông tin điện tử quốc gia về doanh nghiệp: dangkykinhdoanh.gov.vn Xin cảm ơn ! |