Công Ty TNHH Thuyền Viên Hải Phòng


Công Ty Tnhh Thuyền Viên Hải Phòng mã số doanh nghiệp 0202063475 địa chỉ trụ sở Số 230 lô 9 mở rộng, tổ 13, Phường Đằng Hải, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng
Enterprise name: Công Ty TNHH Thuyền Viên Hải Phòng
Enterprise name in foreign language: Hai Phong Crew Limited Company
Operation status:NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Enterprise code: 0202063475
Founding date: 2020-12-11
Representative first name: Lưu Toàn Thắng
Main: Cung ứng và quản lý nguồn lao động
Head office address: Số 230 lô 9 mở rộng, tổ 13, Phường Đằng Hải, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng

Công Ty TNHH Thuyền Viên Hải Phòng

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng việt: Công Ty TNHH Thuyền Viên Hải Phòng
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng anh (Viết tắt): Hai Phong Crew Limited Company
Tình trạng hoạt động: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Mã số doanh nghiệp: 0202063475
Ngày bắt đầu thành lập: 2020-12-11
Người đại diện pháp luật: Lưu Toàn Thắng
Ngành Nghề Chính: Cung ứng và quản lý nguồn lao động
Địa chỉ trụ sở chính: Số 230 lô 9 mở rộng, tổ 13, Phường Đằng Hải, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng

Ngành Nghề Kinh Doanh Của: Công Ty TNHH Thuyền Viên Hải Phòng

Số Thứ Tự Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Mã Ngành Nghề
1 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục 8560
2 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu 8532
3 Giáo dục văn hoá nghệ thuật 8532
4 Giáo dục thể thao và giải trí 8532
5 Đào tạo đại học và sau đại học 8532
6 Đào tạo cao đẳng 8532
7 Dạy nghề 8532
8 Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp 8532
9 Giáo dục nghề nghiệp
Chi tiết: Hoạt động đào tạo trình độ trung cấp để người học có năng lực thực hiện được các công việc của trình độ sơ cấp và thực hiện được một số công việc có tính phức tạp của chuyên ngành hoặc nghề; có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, làm việc độc lập, làm việc theo nhóm; thời gian đào tạo trình độ trung cấp theo niên chế đối với người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên là từ 01 đến 02 năm học tùy theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo.
8532
10 Giáo dục trung học phổ thông 8531
11 Giáo dục trung học cơ sở 8531
12 Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông
Chi tiết:
Hoạt động đào tạo trình độ sơ cấp để người học có năng lực thực hiện được các công việc đơn giản của một nghề. Thời gian đào tạo được thực hiện từ 03 tháng đến dưới 01 năm học nhưng phải bảo đảm thời gian thực học tối thiểu là 300 giờ học đối với người có trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học.
8531
13 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp 7830
14 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan 7830
15 Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt 8129
16 Vệ sinh chung nhà cửa 8121
17 Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp 7830
18 Dịch vụ điều tra 7830
19 Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn 8020
20 Hoạt động bảo vệ cá nhân 7830
21 Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
Chi tiết:
- Cung cấp các dịch vụ đặt chỗ liên quan đến hoạt động du lịch: vận tải, khách sạn, nhà hàng, cho thuê xe, giải trí và thể thao;
- Cung cấp dịch vụ chia sẻ thời gian nghỉ dưỡng;
- Hoạt động bán vé cho các sự kiện sân khấu, thể thao và các sự kiện vui chơi, giải trí khác;
- Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách du lịch: cung cấp thông tin du lịch cho khách, hoạt động hướng dẫn du lịch;
- Hoạt động xúc tiến du lịch.
7990
22 Điều hành tua du lịch 7912
23 Đại lý du lịch 7911
24 Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài 7830
25 Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước 7830
26 Cung ứng và quản lý nguồn lao động
Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước
7830
27 Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
Chi tiết:
Cho thuê tất cả các loại đồ dùng (cá nhân và gia đình) cho hộ gia đình sử dụng hoặc kinh doanh (trừ thiết bị thể thao và giải trí):
- Đồ dệt, trang phục và giày dép;
- Đồ trang sức, thiết bị âm nhạc, bàn ghế, phông bạt, quần áo...;
7729
28 Cho thuê băng, đĩa video 7722
29 Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu 9329
30 Cho thuê xe có động cơ khác 77109
31 Cho thuê ôtô 77101
32 Cho thuê xe có động cơ 7710
33 Chuyển phát 5229
34 Bưu chính 5229
35 Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu 5229
36 Dịch vụ đại lý vận tải đường biển 5229
37 Dịch vụ đại lý tàu biển 5229
38 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Giao nhận hàng hóa Đại lý bán vé máy bay, dịch vụ logistic
5229
39 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho khác 5210
40 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan) 5210
41 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan 5210
42 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa 5210
43 Vận tải hàng hóa hàng không 5022
44 Vận tải hành khách hàng không 5022
45 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa bằng phương tiện thô sơ 5022
46 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa bằng phương tiện cơ giới 5022
47 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa 5022
48 Vận tải hàng hóa viễn dương 5012
49 Vận tải hàng hóa ven biển 5012
50 Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương 5012
51 Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy 4543
52 Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy 4543
53 Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy 4543
54 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy 4543
55 Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy 4542
56 Đại lý mô tô, xe máy 4541
57 Bán lẻ mô tô, xe máy 4541
58 Bán buôn mô tô, xe máy 4541
59 Bán mô tô, xe máy 4541
60 Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác 4530
61 Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) 4530
62 Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác 4530
63 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác 4530
64 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác 394
65 Đại lý xe có động cơ khác 4513
66 Đại lý ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) 4513
67 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác 4513
68 Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) 4512
69 Bán buôn xe có động cơ khác 4511
70 Bán buôn ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) 4511
71 Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác 4511

Các tin cũ hơn