Công Ty TNHH Tư Vấn Doanh Nghiệp Và Vận Chuyển Homie


Công Ty Tnhh Tư Vấn Doanh Nghiệp Và Vận Chuyển Homie mã số doanh nghiệp 3200719421 địa chỉ trụ sở 162/2 Hoàng Diệu, Khu phố 3, Phường Đông Thanh, Thành phố Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị
Enterprise name: Công Ty TNHH Tư Vấn Doanh Nghiệp Và Vận Chuyển Homie
Enterprise name in foreign language: Homie Transport And Enterprise Consultancy Company Limited
Operation status:NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Enterprise code: 3200719421
Founding date: 2021-02-17
Representative first name: Hồ Sỹ Anh
Main: Chuyển phát
Head office address: 162/2 Hoàng Diệu, Khu phố 3, Phường Đông Thanh, Thành phố Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị

Công Ty TNHH Tư Vấn Doanh Nghiệp Và Vận Chuyển Homie

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng việt: Công Ty TNHH Tư Vấn Doanh Nghiệp Và Vận Chuyển Homie
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng anh (Viết tắt): Homie Transport And Enterprise Consultancy Company Limited
Tình trạng hoạt động: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Mã số doanh nghiệp: 3200719421
Ngày bắt đầu thành lập: 2021-02-17
Người đại diện pháp luật: Hồ Sỹ Anh
Ngành Nghề Chính: Chuyển phát
Địa chỉ trụ sở chính: 162/2 Hoàng Diệu, Khu phố 3, Phường Đông Thanh, Thành phố Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị
Xem thêm:
hàm sắp xếp trong excel
Công Ty TNHH Ẩm Thực Hùng Gia
Công Ty TNHH Khách Sạn An Nhi
Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Dịch Vụ Trung Hòa Phát

Ngành Nghề Kinh Doanh Của: Công Ty TNHH Tư Vấn Doanh Nghiệp Và Vận Chuyển Homie

Số Thứ Tự Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Mã Ngành Nghề
1 Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
Chi tiết:
Cho thuê tất cả các loại đồ dùng (cá nhân và gia đình) cho hộ gia đình sử dụng hoặc kinh doanh (trừ thiết bị thể thao và giải trí):
- Đồ dệt, trang phục và giày dép;
- Đồ trang sức, thiết bị âm nhạc, bàn ghế, phông bạt, quần áo...;
7729
2 Cho thuê băng, đĩa video 7722
3 Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu 9329
4 Cho thuê xe có động cơ khác 77109
5 Cho thuê ôtô 77101
6 Cho thuê xe có động cơ
Chi tiết: Cho thuê xe du lịch
7710
7 Hoạt động nhiếp ảnh 7110
8 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết:
- Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác;
7410
9 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận 7320
10 Quảng cáo
(trừ loại Nhà nước cấm)
7310
11 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn 7110
12 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật 7110
13 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật 7110
14 Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác
Chi tiết:
Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện;
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình;
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ.
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
7110
15 Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước 7110
16 Hoạt động đo đạc bản đồ 7110
17 Hoạt động kiến trúc
Chi tiết:
Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình. Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; Thiết kế kết cấu công trình;
7110
18 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết:
- Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình.
Quản lý dự án đầu tư xây dựng Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Kiểm định xây dựng Giám sát thi công xây dựng công trình
Lập quy hoạch xây dựng
Thiết kế kiến trúc công trình;
Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp;
Thiết kế cơ - điện công trình;
thiết kế cấp - thoát nước công trình;
Thiết kế xây dựng công trình giao thông;
Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật;
Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông;
Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình.
Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án;
Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng,
giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng;
Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng;
Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
Kiểm soát chi phí xây dựng công trình;
Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng..
Tư vấn giám sát Tư vấn đấu thầu
7110
19 Hoạt động viễn thông vệ tinh 5914
20 Hoạt động viễn thông không dây 5914
21 Hoạt động viễn thông có dây 5914
22 Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác 5914
23 Hoạt động truyền hình 5914
24 Hoạt động phát thanh 5914
25 Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc 5914
26 Hoạt động chiếu phim lưu động 5914
27 Hoạt động chiếu phim cố định 5914
28 Hoạt động chiếu phim 5914
29 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
30 Hoạt động hậu kỳ 5911
31 Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình 5911
32 Hoạt động sản xuất phim video 5911
33 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh
Chi tiết: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình (không bao gồm sản xuất phim)
5911
34 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5913
35 Xuất bản phần mềm 5820
36 Hoạt động xuất bản khác 5630
37 Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ 5630
38 Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ 5630
39 Xuất bản sách 5630
40 Dịch vụ phục vụ đồ uống khác 5630
41 Quán rượu, bia, quầy bar 5630
42 Dịch vụ phục vụ đồ uống
(Trừ kinh doanh dịch vụ quán bar, karaoke, vũ trường)
5630
43 Dịch vụ ăn uống khác
Chi tiết:
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể;
Hoạt động nhượng quyền kinh doanh ăn uống; Cung cấp suất ăn theo hợp đồng.
5629
44 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) 5621
45 Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác
(Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5610
46 Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống
(Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5610
47 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
(Loại trừ: Kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5610
48 Chuyển phát 5229
49 Bưu chính 5229
50 Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu
chi tiết: hoạt động của các đại lý bán vé máy bay
5229
51 Dịch vụ đại lý vận tải đường biển 5229
52 Dịch vụ đại lý tàu biển 5229
53 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Giao nhận hàng hóa Đại lý bán vé máy bay, dịch vụ logistic
5229
54 Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không 5224
55 Bốc xếp hàng hóa cảng sông 5224
56 Bốc xếp hàng hóa cảng biển 5224
57 Bốc xếp hàng hóa đường bộ 5224
58 Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt 5224
59 Bốc xếp hàng hóa 5224
60 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho khác 5210
61 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan) 5210
62 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan 5210
63 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa 5210
64 Vận tải đường ống 4933
65 Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác 4933
66 Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ 4933
67 Vận tải hàng hóa bằng xe lam, xe lôi, xe công nông 4933
68 Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) 4933
69 Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ôtô
4933
70 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
4933
71 Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu 4932
72 Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh 9321
73 Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô
4932
74 Vận tải hành khách bằng xe đạp, xe xích lô và xe thô sơ khác 4931
75 Vận tải hành khách bằng xe lam, xe lôi, xe máy 4931
76 Vận tải hành khách bằng taxi 4931
77 Vận tải hành khách bằng tàu điện ngầm 4931
78 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) 4931

Các tin cũ hơn