Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Bng Việt Nam


Công Ty Cổ Phần đầu Tư Bng Việt Nam mã số doanh nghiệp 0109519040 địa chỉ trụ sở Căn số 924, tầng 9, tòa nhà G3, Vinhomes Green Bay, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Enterprise name: Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Bng Việt Nam
Enterprise name in foreign language: Bng Viet Nam Investment Joint Stock Company
Operation status:NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Enterprise code: 0109519040
Founding date: 2021-02-03
Representative first name: Hoàng Văn Tú
Main: Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Head office address: Căn số 924, tầng 9, tòa nhà G3, Vinhomes Green Bay, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Bng Việt Nam

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng việt: Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Bng Việt Nam
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng anh (Viết tắt): Bng Viet Nam Investment Joint Stock Company
Tình trạng hoạt động: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Mã số doanh nghiệp: 0109519040
Ngày bắt đầu thành lập: 2021-02-03
Người đại diện pháp luật: Hoàng Văn Tú
Ngành Nghề Chính: Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Địa chỉ trụ sở chính: Căn số 924, tầng 9, tòa nhà G3, Vinhomes Green Bay, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Xem thêm:
100 từ sai chính tả phổ biến
Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Dịch Vụ Và Kiến Trúc Anh Khoa
Công Ty TNHH Mtv Trường An
Công Ty TNHH Vượng Toàn Phát

Ngành Nghề Kinh Doanh Của: Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Bng Việt Nam

Số Thứ Tự Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Mã Ngành Nghề
1 Hoạt động nhiếp ảnh 7110
2 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết:
- Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác;
7410
3 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận 7320
4 Quảng cáo
(trừ loại Nhà nước cấm)
7310
5 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn 7110
6 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật 7110
7 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật 7110
8 Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác
Chi tiết:
Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện;
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình;
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ.
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
7110
9 Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước 7110
10 Hoạt động đo đạc bản đồ 7110
11 Hoạt động kiến trúc
Chi tiết:
Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình. Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; Thiết kế kết cấu công trình;
7110
12 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết:
- Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình.
Quản lý dự án đầu tư xây dựng Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Kiểm định xây dựng Giám sát thi công xây dựng công trình
Lập quy hoạch xây dựng
Thiết kế kiến trúc công trình;
Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp;
Thiết kế cơ - điện công trình;
thiết kế cấp - thoát nước công trình;
Thiết kế xây dựng công trình giao thông;
Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật;
Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông;
Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình.
Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án;
Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng,
giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng;
Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng;
Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
Kiểm soát chi phí xây dựng công trình;
Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng..
Tư vấn giám sát Tư vấn đấu thầu
7110
13 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết:
- Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối;
- Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan;
- Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà;
- Thuê cần trục có người điều khiển.
4390
14 Hoàn thiện công trình xây dựng 4330
15 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết:
- Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này.
- Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như:
+ Thang máy, thang cuốn,
+ Cửa cuốn, cửa tự động,
+ Dây dẫn chống sét,
+ Hệ thống hút bụi,
+ Hệ thống âm thanh,
+ Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung.
4329
16 Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí 4322
17 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước 4322
18 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí 4322
19 Khai thác quặng uranium và quặng thorium 0322
20 Khai thác quặng sắt 0322
21 Khai thác khí đốt tự nhiên 0322
22 Khai thác dầu thô 0322
23 Khai thác và thu gom than non 0322
24 Khai thác và thu gom than cứng 0322
25 Sản xuất giống thuỷ sản 0322
26 Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt 0322
27 Nuôi trồng thuỷ sản nước lợ 0322
28 Nuôi trồng thuỷ sản nội địa 0322
29 Nuôi trồng thuỷ sản biển 0312
30 Khai thác thuỷ sản nước ngọt 0312
31 Khai thác thuỷ sản nước lợ 0312
32 Khai thác thuỷ sản nội địa 0312
33 Khai thác thuỷ sản biển 0210
34 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp 0210
35 Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác 0210
36 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ 0210
37 Khai thác gỗ 0220
38 Trồng rừng và chăm sóc rừng khác 0210
39 Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa 0210
40 Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ 0210
41 Ươm giống cây lâm nghiệp 0210
42 Trồng rừng và chăm sóc rừng 0210
43 Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn 0145
44 Chăn nuôi dê, cừu 0128
45 Chăn nuôi ngựa, lừa, la 0128
46 Chăn nuôi trâu, bò 0128
47 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp 0128
48 Trồng cây lâu năm khác 0129
49 Trồng cây dược liệu 0128
50 Trồng cây gia vị 0128
51 Trồng cây gia vị, cây dược liệu 0128
52 Trồng cây chè 0121
53 Trồng cây cà phê 0121
54 Trồng cây cao su 0125
55 Trồng cây hồ tiêu 0124
56 Trồng cây điều 0121
57 Trồng cây lấy quả chứa dầu 0122
58 Trồng cây ăn quả khác 0121
59 Trồng nhãn, vải, chôm chôm 0121
60 Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo 0121
61 Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác 0121
62 Trồng xoài, cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới 0121
63 Trồng nho 0121
64 Trồng cây ăn quả 0121

Các tin cũ hơn