10 bài tập kế toán quản trị tài chính có lời giải mới nhất năm 2021


10 bài tập kế toán quản trị tài chính có lời giải mới nhất năm 2021 với lời giải cực kỳ chi tiết cho các bạn hoàn toàn tham khảo chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới hay luận văn ra trường.
 
Bài số 1:
Ông Smith, hiện 50 tuổi và kỳ v ọng sống thêm 30 năm nữa. Ông mong muố n sau khi về hưu lúc 60 tuổi sẽ nhận khoản tiền 60 triệu đồng mỗi năm trong vòng 20 năm. Bằng cách gởi vào ngân hàng khoản tiết kiệm đều (X) mỗi năm cho đến khi về hưu. Biết rằng, ông Smith hiện tại đang gởi vào ngân hàng 100 triệu đồng, lãi suất trước thời điểm về hưu là 8%/năm và lãi suất sau khi về hưu là 10%/năm. Hãy xác định lượng tiền (X) mà ông Smith sẽ gởi vào ngân hàng mỗi năm?
 
Bài giải:
 
Lập biểu đồ dòng tiền:
10 bài tập kế toán quản trị tài chính có lời giải mới nhất năm 2021
Giá trị hiện tại dòng tiền tương lai (PV10):
      20
PV10 = F × ∑ 1/(1+ k)^i= F × (1 − (1 + k2 )^20)/k

⇒PV10  = 60 × (1 − (1 + 0.1)−20 )/0.1i=12 = 510.281

Giá trị tương lai dòng tiền hiện tại (FV10):
 
FV10  = P0 × (1 + k1 )10 + X × ∑(1 + k1 )
 
FV10 = 100 × (1 + 0.08)10 + X × (1 + k1 )10 −1 k1
 
FV10  = 215.89 + X × (1 + 0.08)10 −1 = 215.89 +14.49X 0.08
Cân đối dòng tiền vào năm thứ 10:
Ta có, PV10 = FV10
⇒ 510.81 = 215.89 +14.49X
Vậy mỗi năm ông Smith phải gởi một lượng tiền X= 20.36 triệu đồng.

⇒ X =(510.81 − 215.89)/14.49= 20.36
 

Bài số 2:

Lậ p kế hoạch trả vay (khoản trả đều, trả vốn gốc và trả lãi) cho khoản vay ngân hàng 150 triệu đồng, thời hạn 6 năm với lãi suất 10%/năm, ghép lãi mỗi năm. Biết rằng, ngân hàng yêu cầu:

Khoản thanh toán đều (gồm khoản trả lãi vay và khoản trả vốn gốc) vào cuối mỗi năm?
Trường hợp ngân hàng yêu cầu như sau: chỉ trả lãi 3 năm đầu, và thanh toán đều cho 3 năm còn lại?
Vẽ biểu đồ ngân quỹ cho 2 trường hợp trên?
 

Bài giải:

  1. Khoản thanh toán đều cho 6 năm:ĐVT: Triệu đồng

Khoản thanh toán đều mỗi năm:

PMT =

P0 × k

= 34.44

1 − (1 + k )n

Kế hoạch trả vay như sau:

Thời kỳ

Khoản trả đều

Khoản trả lãi

Trả vốn gốc

Vốn gốc còn

i

PMT

IPMTi

PPMTi

Pi

0

 

 

 

150

1

34.44

15.00

19.44

130.56

2

34.44

13.06

21.39

109.17

3

34.44

10.92

23.52

85.65

4

34.44

8.56

25.88

59.77

5

34.44

5.98

28.46

31.31

6

34.44

3.13

31.31

0.00

b) Khoản thanh toán đều cho 3 năm cuối:
 
ĐVT: Triệu đồng
Khoản thanh toán đều cho 3 năm cuối:
PMT = (P0 × k)/(1 − (1 + k )−n)= 60.32
Kế hoạch trả vay như sau:
 

Thời kỳ

Khoản trả đều

Khoản trả lãi

Trả vốn gốc

Vốn gốc còn

i

PMT

IPMTi

PPMTi

Pi

0

 

 

 

150

1

15.00

15.00

0.00

150.00

2

15.00

15.00

0.00

150.00

3

15.00

15.00

0.00

150.00

4

60.32

15.00

45.32

104.68

5

60.32

10.47

49.85

54.83

6

60.32

5.48

54.83

0.00

c) Biểu đồ ngân quỹ cho 2 trường hợp trên: ĐVT: Triệu đồng
 
Biểu đồ ngân quỹ câu a) Biểu đồ ngân quỹ câu b)
 
Biểu đồ ngân quỹ
Bài số 3:
Một công ty có bảng cân đối kế toán năm 2005 như sau: ĐVT: 1 Triệu đồng
 

 

TÀI SẢN

Đầu kỳ

Cuối kỳ

NGUỒN

Đầu kỳ

Cuối kỳ

 

Tiền mặt

500

600

Vay ngắn hạn

600

1100

 

 

Khoản phải thu

900

1150

Khoản phải trả

850

700

 

 

Tồn kho

1000

850

Nợ tích lũy

200

400

 

 

Nguyên giá TSCĐ

8600

9200

Vay dài hạn

2250

1800

 

 

Khấu hao tích lũy

2500

2800

Cổ phiếu thường

4200

4400

 

 

TSCĐ ròng

6100

6400

Thu nhập giữ lại

400

600

 

 

Tổng tài sản

8500

9000

Tổng nguồn

8500

9000

 

Biết rằng, doanh số trong năm là 15,75 tỷ đồng và lợi nhuận ròng trong năm là 485 triệu đồng.
a. Lập báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ năm 2005?
b. Sử dụng công cụ Dupont để phân tích thông số thu nhập trên vốn chủ (ROE)?
 
Bài giải:
 
a) Lập báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ: ĐVT: 1 Triệu đồng

Khoản mục

Thay đổi

Nguồn

Sử dụng

Khoản phải thu

250

 

250

Tồn kho

-150

150

 

Vay ngắn hạn

500

500

 

Khoản phải trả

-150

 

150

Nợ tích luỹ

200

200

 

TSCĐ gộp

600

 

600

Vay dài hạn

-450

 

450

Cổ phiếu thường

200

200

 

Lợi nhuận ròng

485

485

 

Khấu hao

300

300

 

Trả cổ tức

285

 

285

Tổng

 

1835

1735

Thay đổi tiền mặt = Tổng nguồn - Tổng sử dụng= 1835 – 1735 = 100 triệu đồng Diễn giải dữ liệu tính toán:
 
Phân tích Dupont cho thông số ROE:
 

Phân tích Dupont cho thông số ROE

Bài số 4:
 
Một công ty đang xem xét để thay đổi chính sách tín dụng hiện tại là 2/10 Net 40 thành 3/10 Net 70. Theo kết quả của nhà phân tích tín dụng công ty như sau:
 

Chính sách tín dụng

2/10 Net 40

3/10 Net 70

Doanh số (triệu đồng)

4500

5400

Tỷ lệ chấp nhận chiết khấu

40%

60%

Kỳ thu tiền bình quân (ngày)

30

40

Tỷ lệ mất mát trên doanh số

2%

4%

Hiện tại, công ty có tỷ lệ chi phí biến đổi là 70%, tỷ l ệ chi phí cố định 18%. Chi phí thu nợ là 2% trên doanh số cho cả chính sách hiệ n tại và mới, và thuế suất thu nhập công ty là 40%. Chi phí vốn đầu tư khoản phải thu là 12%.
a. Hỏi công ty có nên áp dụng chính sách tín dụng mới không?
b. Giả sử chính sách mới chỉ đạt doanh số 4500 triệu đồng, quyết định lựa chọn có thay đổi không?
Bài giải:
a) Đánh giá chính sách tín dụng:
ĐVT: 1 Triệu đồng

 

Chính sách tín dụng

2/10 Net 40

3/10 Net 70

Thay đổi

 

Doanh số

4500

5400

900

 

 

Chi phí biến đổi (70%)

3150

3780

630

 

Chi phí cố định

810

810

0

 

Thu nhập hoạt động

540

810

270

 

Khoản phải thu

375

600

225

 

Vốn đầu tư khoản phải thu

330

510

180

 

Chi phí vốn đầu tư khoản phải thu

39.6

61.2

21.6

 

Chi phí thu nợ

54

43.2

-10.8

 

Mất mát

54

86.4

32.4

 

Chiết khấu

36

97.2

61.2

 

Thu nhập tính thuế

356.4

522

165.6

 

Thuế thu nhập (40%)

142.56

208.8

66.24

 

Lợi nhuận ròng

213.84

313.2

99.36

Lợi nhuận ròng tăng thêm = 313.2 - 213.84 = 99.36 triệu đồng Diễn giải kết quả tính toán
 
b) Xem xét thay đổi quyết định: ĐVT: 1 Triệu đồng
 

Chính sách tín dụng

2/10 Net 40

3/10 Net 70

Thay đổi

Doanh số

4500

4500

0

Chi phí biến đổi (70%)

3150

3150

0

Chi phí cố định

810

810

0

Thu nhập hoạt động

540

540

0

Khoản phải thu

375

500

125

Vốn đầu tư khoản phải thu

330

440

110

Chi phí vốn đầu tư khoản phải thu

39.6

52.8

13.2

Chi phí thu nợ

54

36

-18

Mất mát

54

72

18

Chiết khấu

36

81

45

Thu nhập tính thuế

356.4

298.2

-58.2

Thuế thu nhập (40%)

142.56

119.28

-23.28

Lợi nhuận ròng

213.84

178.92

-34.92

Lợi nhuận ròng tăng thêm = 178.92 - 213.84 = -34.92 triệu đồng

Bài số 5:
 
Một công ty có doanh số hiện tại và dự kiến năm 2005 như sau:
 

Tháng

2

3

4

5

6

7

Doanh số (triệu đồng)

300

500

600

400

500

350

Các dự kiến bán hàng và mua sắm NVL của công ty như sau: bán hàng thu ngay trong tháng 40%, số còn l ại thu sau 1 tháng. Chi phí nguyên vật liệ u bằ ng 60% doanh số, mua trước 1 tháng, và thanh toán cho nhà cung cấp sau 1 tháng. Chi phí nhân công bằng 20% doanh số tháng, chi phí sản xuất chung 25 triệu đồng mỗi tháng.
Trả tiền lãi vay theo kế hoạ ch vào tháng 4 là 80 triệu đồng, thanh toán c ổ tức 50 triệu đồng vào tháng 6. Ngoài ra, công ty nhận tiền hoa hồng 2% trên doanh số của quý II/2005 vào tháng 6.
 
Biết rằng, số dư tiền mặt đầu tháng 4 là 30 triệu đồng và số dư tối thiểu cần duy trì là 20 triệu đồng.
a) Lập dự toán thu chi của công ty trong quí II/2005 (tháng 4-6)?
b) Nếu số dư tiền mặt mỗi tháng vượt quá 50 triệu đồng, công ty sẽ giảm vay ngắn hạn tương ứng với phần vượt quá 50 triệu đồng. Ngược lại, công ty sẽ vay ngắn hạn khi mức tiền mặt xuống thấp hơn 20 triệu đồng. Hãy lập kế hoạch ngân quỹ cho công ty?
 
Bài giải:
 
a) Lập dự toán thu chi của công ty trong quí II (tháng 4-6): ĐVT: Triệu đồng

Tháng

2

3

4

5

6

7

Tổng 4-6

Doanh số

300

500

600

400

500

350

1500

Thu ngay (40% dsố)

120

200

240

160

200

140

600

Thu sau 1 tháng

 

180

300

360

240

300

900

Nhận hoa hồng

 

 

 

 

30

 

30

Tổng thu

 

 

540

520

470

 

1530

Mua sắm (60% dsố)

300

360

240

300

210

 

750

Thanh toán sau 1 tháng

 

300

360

240

300

210

900

Chi phí nhân công

 

100

120

80

100

70

300

Chi phí SX chung

 

25

25

25

25

25

75

Trả tiền lãi vay

 

 

80

 

 

 

80

Trả cổ tức

 

 

 

 

50

 

50

Tổng chi

 

 

585

345

475

 

1405

Chênh lệch thu chi

 

 

-45

175

-5

 

125

b) Lập kế hoạch ngân quỹ quí II/2005 cho công ty: ĐVT: Triệu đồng
 

Tháng

3

4

5

6

Tổng 4-6

Tổng thu

 

540

520

470

1530

Tổng chi

 

585

345

475

1405

Chênh lệch thu chi

 

-45

175

-5

125

Số dư tiền mặt

30

20

50

45

 

Lề an toàn

 

20

20

20

 

Tình trạng ngân quỹ

 

-15

195

45

 

Nhu cầu tài trợ

 

35

0

0

35

Trả vay ngắn hạn

 

0

145

0

145

Tiền mặt = Ch.lệch tiề n mặt + Nhu cầu tài trợ - Trả vay ngắn hạn = 125 + 35 – 145 = 15

Bài số 6:
Một công ty đang xem xét đầu tư thay thế dây chuy ền cũ lạc hậu bằng một dây chuyền mới hiện đại hơn, với chi phí là 1,8 tỷ đồng và thời gian hoạt động dự kiến là 4 năm khấu hao nhanh hệ số 2, giá bán thanh lý vào năm cuối 100 triệu đồng. Dây chuyền cũ trị giá 1 tỷ đồng khấu hao đều dự kiến 10 năm và đã khấu hao được 6 năm, hiện tại có thể bán với giá 600 triệu đồng. Biết rằng, nhu cầu vốn luân chuyển ròng là 200 triệu đồng, dây chuyền mới có thể tiết kiệm mỗi năm 550 triệu đồng, và thuế suất thu nhập là 32%.
Cơ cấu nguồn vốn đầu tư của dự án như sau:
 

Nguồn vốn

Tỷ lệ nguồn vốn

Vốn chủ

50%

Vay dài hạn

30%

Vay ngắn hạn

20%

Trong đó, vốn chủ có chi phí 12%; vốn vay dài hạn ngân hàng với lãi suất 10%/năm; vốn vay ngắn hạn với lãi suất 8%/năm và chi phí giao dịch mỗi năm 7,2 triệu đồng.
a) Xác định tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR)?
b) Dự án đầu tư thay thế có được chấp nhận không?
 
Bài giải:
a) Xác định tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR):ĐVT: Triệu đồng
Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu của dự án (C0):
Vốn đầ u tư (C 0) = Ch.phí mua máy mới - G.trị thanh lý ròng máy cũ + + Nhu cầu VLC ròng=1800 - 536 + 200 = 1464
Dòng ngân quỹ của dự án:

Năm hoạt động

0

1

2

3

4

Tiết kiệm hoạt động

 

550

550

550

550

Khấu hao máy mới

 

900

450

225

225

Khấu hao máy cũ

 

100

100

100

100

Khấu hao ròng

 

800

350

125

125

Thu nhập tính thuế

 

-250

200

425

425

Thuế thu nhập

 

-80

64

136

136

Thu nhập sau thuế

 

-170

136

289

289

Khấu hao ròng

 

800

350

125

125

 

Thu hồi VLC Ròng

 

 

 

 

 

200

 

 

Giá trị thanh lý ròng

 

 

 

 

 

68

 

 

Ngân quỹ

-1464

630

486

414

682

 

Tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR):

IRR =(k1 ×NPV2+ k2 ×NPV1)/(NPV1+NPV2)= 18.80%

Tỷ suất sinh lợi nội bộ của dự án mới so với cũ: IRR = 18.80%
b) Đánh giá dự án đầu t ư thay thế:
Cơ cấu tài trợ vốn cho dự án:

 

Tỷ lệ

Giá trị

Chi phí

Chi phí

Nguồn vốn

nguồn

nguồn

trước

sau thuế

 

vốn (wi)

vốn

thuế

(ki)

Vốn chủ

50%

732.0

12%

12.0%

Vay dài hạn

30%

439.2

10%

6.8%

Vay ngắn hạn

20%

292.8

10.72%

7.3%

Bài số 7:
 
Công ty XYZ đang xem xét thay thế một thiết bị cũ bằng một thi ết bị mới hiện đại hơn. Theo kết quả phân tích của công ty, thiết bị mới có thể tiết ki ệm chi phí hoạt động (tiền điện, chi phí nhân công và chi phí sử a chữ a) mỗi năm là 375 triệu đồng. Nếu thiết bị mới lắp đặt thì nhu cầu vốn luân chuyển ròng dự kiến 100 triệu đồng.
Thiết bị c ũ có giá trị còn lại là 500 triệu đồng và thời gian hoạt động còn lại là 5 năm, khấ u hao đều mỗi năm 100 triệu đồng. Thiết bị cũ hiện có thể bán với giá thị trường là 200 triệu đồng.
Thiết bị mới mua nhà cung cấp vớ i giá 900 triệu đồng. Ngoài ra, chi phí vận chuyển và lắp đặ t là 300 triệu đồng. Thời gian hoạt động của thiết bị là 5 năm và khấu hao toàn bộ theo tổng số năm. Vào năm cuối dự án, thiết bị này có thể bán thanh lý với giá 200 triệu đồng.
Hiệ n tại, chi phí vốn vay (trước thuế) là 12% và chi phí vốn chủ là 16%. Cấu trúc vốn mục tiêu của công ty là 50% nợ vay và 50% vốn chủ. Biết rằng, thuế suất thu nhập công ty là 20%.
a. Xác định nhu cầu đầu tư và dòng ngân quỹ hoạt động? Vẽ biểu đồ ngân quỹ minh hoạ?
b. Đánh giá lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn NPV và IRR?
c. Biết rằng khoản vay nợ theo hợp đồng trả đều trong 3 năm, hãy đánh giá khả năng trả nợ của dự án?
d. Các yếu tố sau ảnh hưởng đến quyết định đầu tư như thế nào? Giải thích?
- Thời gian hoạt động của thiết bị cũ giảm xuống (nhỏ hơn 5 năm)?
- Chi phí vốn dự án dự báo tăng dần trong tương lai?
Bài giải:
a) Xác định nhu cầu đầu tư và dòng ngân quỹ hoạt động:
Nhu cầu đầu tư ban đầu:
C0= Giá mua máy mới – Giá trị thanh lý ròng máy cũ + Nhu cầu vốn luân chuyển ròng = 1200 – 260 + 100 = 1040 triệu đồng
Dòng ngân quỹ hoạt động: ĐVT: 1 Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm dự án

1

2

3

4

5

 

 

Tiết kiệm hoạt động

375

375

375

375

375

 

 

Khấu hao máy mới

400

320

240

160

80

 

 

Khấu hao máy cũ

100

100

100

100

100

 

 

Khấu hao ròng

300

220

140

60

-20

 

 

Thu nhập tính thuế

75

155

235

315

395

 

 

Thuế thu nhập (20%)

15

31

47

63

79

 

 

Thu nhập sau thuế

60

124

188

252

316

 

 

Khấu hao ròng

300

220

140

60

-20

 

 

Giá trị thanh lý ròng

 

 

 

 

160

 

 

Thu hồi VLC ròng

 

 

 

 

100

 

 

Ngân quỹ hoạt động

360

344

328

312

556

 

Vẽ biểu đồ ngân quỹ dự án:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thời kỳ

Khoản trả đều

Khoản trả lãi

 

 

Trả vốn gốc

Vốn gốc còn

 

i

PMT

 

IPMTi

 

 

PPMTi

Pi

0

 

 

 

 

 

 

 

520

1

216.50

 

62.4

 

154.1

365.9

2

216.50

 

43.9

 

172.6

193.3

3

216.50

 

23.2

 

193.3

0.0

 
d) Các yếu tố ảnh hưởng quyết định đầu tư:
Thời gian hoạt động của thiết bị cũ giảm xuống:
Tăng tiết kiệm thuế từ khấu hao máy cũ
Giảm tiết kiệm thuế từ khấu hao ròng => Giảm ngân quỹ hoạt động dự án
Chi phí vốn dự án dự báo tăng dần trong tương lai:
=> Hiện giá của dòng ngân quỹ dự án giảm
 
Bài số 8:
Công ty ABC xây dựng kế hoạch ngân quỹ quý I/2007, dự đoán doanh số hiện tại và tương lai như sau:

Tháng

11

12

1

2

3

4

Doanh số (triệu đồng)

1200

1500

1200

1000

1500

1000

 

 

 

 

 

 

 

Hiện công ty bán hàng với chính sách tín dụng 2/10 Net 45. Trong đó, 40% thu ngay (hưởng chiết khấu 2%), 30% thu sau 1 tháng và 30% thu sau 2 tháng.
Nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng bằng 60% doanh số trong tháng. Mua sắm nhà cung cấp trước 1 tháng sử dụng, thanh toán ngay 40% khi mua sắm, phần còn lại thanh toán sau 1 tháng.
Các khoản thu chi khác như sau:
Bán một tài sản cố định trị giá 200 triệu đồng ở tháng 2. Chi phí tiền lương lao động trực tiếp hàng tháng bằng 10% doanh số tháng. Chi phí sản xuất chung mỗi tháng
120 triệu đồng, Chi phí quản lý và bán hàng 80 triệu đồng mỗi tháng. Trả tiền thuê văn phòng 50 triệu đồng mỗi tháng. Trả trước thuế 150 triệu đồng ở tháng 1. Trả vay dài hạn 300 triệu đồng ở tháng 2, thanh toán cổ tức cho cổ đông 200 triệu đồng vào tháng 2.
Biết rằng, khấu hao tài sản cố định mỗi năm 200 triệu đồng. Thuế suất thu nhập công ty 20%. Số dư tiề n mặt cuối tháng 12 là 200 triệu đồng, và công ty muốn duy trì số dư tiền mặt tối thiểu 150 triệu đồng mỗi tháng.
a. Lập dự toán thu chi và kế hoạch ngân quỹ quý I/2007?
b. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý I/2007?
c. Lập báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ? Nhận xét?
 
Bài giải:
a) Lập dự toán thu chi và kế hoạch ngân quỹ quý I/2007:
Lập dự toán thu chi:

 

 

 

 

 

ĐVT: 1 Triệu đồng

 

Tháng

11

12

1

2

3

4

 

Tổng 1-3

Doanh số

1200

1500

1200

1000

1500

1000

 

3700

Thu ngay (40%)

480

600

480

400

600

400

 

1480

Chiết khấu (2%)

9.6

12

9.6

8

12

8

 

29.6

Thu sau 1 tháng (30%)

 

360

450

360

300

450

 

1110

Thu sau 2 tháng (30%)

 

 

360

450

360

300

 

1170

Bán tài sản

 

 

 

200

 

 

 

200

Tổng thu

 

 

1280.4

1402

1248

 

 

3930.4

Mua sắm NVL

900

720

600

900

600

 

 

2100

Thanh toán ngay (40%)

360

288

240

360

240

 

 

840

Thanh toán sau 1 tháng

 

540

432

360

540

360

 

1332

Tiền lương nhân công

 

 

120

100

150

 

 

370

Chi phí sản xuất chung

 

 

120

120

120

 

 

360

Chi phí quản lý, bán hàng

 

 

80

80

80

 

 

240

Tiền thuê văn phòng

 

 

50

50

50

 

 

150

Trả trước thuế

 

 

150

 

 

 

 

150

Trả vay dài hạn

 

 

 

300

 

 

 

300

Thanh toán cổ tức

 

 

 

200

 

 

 

200

Tổng chi

 

 

1192

1570

1180

 

 

3942.0

Chênh lệch thu chi

 

 

88.4

-168

68

 

 

-11.6

 
Kế hoạch ngân quỹ:ĐVT: 1 Triệu đồng
 

Tháng

12

1

2

3

Tổng 1-3

Tổng thu

 

1280.4

1402

1248

3930.4

Tổng chi

 

1192

1570

1180

3942.0

Chênh lệch thu chi

 

88.4

-168

68

-11.6

Số dư mang sang

200

288.4

150

218

 

Lề an toàn tiền mặt

 

150

150

150

 

Nhu cầu tài trợ

 

0

29.6

0

29.6

 
Vay ngắn hạn = Tổng nhu cầu tài trợ = 29.6 triệu đồng
Thay đổi tiền mặt = Chênh lệch thu chi + Tổng nhu cầu tài trợ=-11.6 + 29.6 = 18 triệu đồng
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý I/2007: ĐVT: 1 Triệu đồng

a)

Doanh số ròng

 

 

3670.4

 

Chi phí hàng đã bán

 

 

2950

 

NVL trực tiếp

2220

 

 

 

Tiền lương nhân công

370

 

 

 

Chi phí SX chung

360

 

720.4

 

Lợi nhuận gộp

 

 

 

Khấu hao

 

 

50

 

Chi phí quản lý, bán hàng

 

 

240

 

Tiền thuê văn phòng

 

 

150

 

Thu nhập tính thuế

 

 

280.4

 

Thuế thu nhập (20%)

 

 

56.08

 

Lợi nhuận ròng

 

 

224.32

 

 

 

 

Trả cổ tức

 

 

200

 

Thu nhập giữ lại

 

 

24.32

 

Trong đó,
Doanh số ròng = Doanh số - Chiết khấu
= 3700 - 29.6 = 3670.4 triệu đồng
Khấu hao = 200/4 = 50 triệu đổng.
c) Lập báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ:ĐVT: 1 Triệu đồng

Khoản mục

Thay đổi

Nguồn

Sử dụng

Khoản phải thu

-60

60

 

Tồn kho

-120

120

 

Khoản phải trả

-72

 

72

Nợ tích luỹ

-93.92

 

93.92

Vay ngắn hạn

29.6

29.6

 

TSCĐ gộp

-200

200

 

Vay dài hạn

-300

 

300

Lợi nhuận ròng

224.32

224.32

 

Khấu hao

50

50

 

Trả cổ tức

200

 

200

Tổng

 

683.92

665.92

Thay đổi tiền mặt = Tổng nguồn - Tổng sử dụng= 683.92 - 665.92 = 18 triệu đồng
Nhận xét báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ:
Nguồn hình thành
Mục đích sử dụng
Thay đổi vốn luân chuyển ròng
 
Bài số 9:
Công ty MK đang xem xét đầu t ư thêm một dây chuyền sản xuấ t để mở rộng qui mô sả n xuất hiện tại. Dây chuyề n mới mua với giá 1,8 tỷ đồng, chi phí lắ p đặt 200 triệu đồng. Dây chuyền dự ki ến hoạt động và khấu hao toàn bộ trong 4 nă m, khấu hao trên tổng cộng số năm. Giá bán thanh lý vào năm cuối dự kiế n là 100 triệu đồng. Dây chuyền mới yêu cầu đầu tư thêm vốn luân chuyển (tồn kho, và tài sản lưu động khác) dự kiến 500 triệu đồng.
Doanh thu dự án dự kiến như sau:

Năm hoạt động

1

2

3

4

 

 

 

 

 

Doanh thu (triệu đồng)

1500

2000

2000

1000

Biết rằng, chi phí hoạ t động (chưa tính khấu hao) chiếm 50% doanh số, chi phí vốn dự án 12% và thuế suất thu nhập công ty là 32%.
a) Hãy đánh giá dự án theo tiêu chuẩn NPV, IRR?
Giả sử, sự tác động điều kiện kinh tế sẽ làm thay đổi doanh số dự kiến vào năm 3, 4 theo các khả năng sau:
 

Điều kiện kinh tế

Khả năng xảy ra  Ảnh hưởng doanh số

Thuận lợi

0,3

+ 20%

Bình thường

0,4

0%

Bất lợi

0,3

-50%

Xác định hiện giá thuần kỳ vọng (NPVe), và độ lệch chuẩn (σ) của dự án?
c) Trong điều kiện bất lợi, dự án sẽ ngừng hoạt động và thanh lý vào cuối năm 3, giá bán thanh lý dự kiến bằng 500 triệu đồng.
Xác định hiện giá thuần kỳ vọng (NPVe) của dự án? Nhận xét?
 
Bài giải:
 
b) Hãy đánh giá dự án theo tiêu chuẩn NPV, IRR: ĐVT: Triệu đồng
Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu của dự án (C0):
Vốn đầu tư (C0) = Ch.phí mua sắm + Ch.phí lắp đặt + Nh.cầu VLC ròng= 1800 + 200 + 500 = 2500
Dòng ngân quỹ của dự án (Fi):

 

Năm hoạt động

 

 

0

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh thu

 

 

1500

 

2000

2000

1000

 

Chi phí hoạt động

 

 

750

 

1000

1000

500

 

Thu nhập HĐ

 

 

750

 

1000

1000

500

 

Khấu hao

 

 

800

 

600

400

200

Chấp nhận dự án vì: NPV = 71.92 > 0

Thu nhập tính thuế

 

 

 

 

-50

400

600

300

Thuế thu nhập

 

 

 

 

-16

128

192

96

Thu nhập sau thuế

 

 

 

 

-34

272

408

204

Khấu hao

 

 

 

 

800

600

400

200

Thu hồi VLC ròng

 

 

 

 

 

 

 

500

Giá trị thanh lý ròng

 

 

 

 

 

 

 

68

Ngân quỹ (Fi)

 

-2500

766

872

808

972

Tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR):
k1 = 12% => NPV1  =  71.92
k2 = 14% => NPV2  = -36.22
Chấp nhận dự án vì: IRR = 13.31% > Rq = 12%
c) Xác định NPVe và σ của dự án: ĐVT: Triệu đồng
Dòng ngân quỹ của dự án theo các khả năng xảy ra:

 

Pi

 

 

Dòng ngân quỹ của dự án (Fi)

 

 

NPVi

 

 

 

0

 

1

 

 

2

 

3

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.3

 

-2500

766

872

944

 

1040

211.94

0.4

 

-2500

766

872

808

 

972

71.92

0.3

 

-2500

766

872

468

 

802

-278.12

 
d) Xác định NPVe của dự án: ĐVT: Triệu đồng
Dòng ngân quỹ của dự án theo các khả năng xảy ra:
 

 

Pi

 

 

Dòng ngân quỹ của dự án (Fi)

 

 

NPVi

 

 

 

0

 

1

 

 

2

 

3

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.3

 

-2500

766

872

944

 

1040

211.94

0.4

 

-2500

766

872

808

 

972

71.92

0.3

 

-2500

766

872

1372

 

0

-144.36

 

 

Bài số 10:
Công ty BS đang thự c hiện chính sách tín dụng Net 30. Hàng năm, công ty đánh giá tiêu chuẩn khách hàng và xếp hạng các nhóm khách hàng theo mức độ giảm dần tiêu chuẩn như sau:
 

Nhóm khách hàng

A

B

C

D

E

Doanh số tín dụng (triệu đồng)

1000

1000

300*

240*

150*

Kỳ thu tiền bình quân (ngày)

36

36

45

60

90

Tỷ lệ mất mát trên doanh số

0%

0,5%

3%

7%

12%

Chi phí thu nợ trên doanh số

2%

2%

3%

4%

6%

Đầu tư tồn kho dự kiến

---

---

160

140

100

* Doanh số bị mất ước tính do không cấp tín dụng cho các khách hàng trong nhóm này.
Biết rằng, doanh số hi ện tại là 2 tỷ đồng từ nhóm khách hàng A và B, tỷ lệ chi phí biến đổi là 60%, chi phí cố định biên là 30%, chi phí vốn đầu tư tài sản lưu động 20%, và thuế suất thu nhập công ty là 32%.
BS xem xét mở rộng thời hạn tín dụng cho nhóm khách hàng A, B. Thông tin để cân nhắc việc mở rộng thời hạn bán hàng tín dụng cho 2 nhóm khách hàng này thu được như sau:

Thời hạn tín dụng

Net 30

Net 45

Net 60

Net 80

Doanh số dự kiến (triệu đồng)

2000

2200

2500

2900

Kỳ thu tiền bình quân (ngày)

36

54

72

90

Chi phí thu nợ trên doanh số

2%

2%

3%

4%

Mất mát trên doanh số

0,25%

0,5%

1%

4%

Xác định thời hạn bán tín dụng (N) cho nhóm A và B?
Trước áp lực về nhu cầu ngân quỹ, công ty dự kiến sẽ đưa ra chính sách chiết khấu. Kết quả thăm dò số khách hàng A, B chấp nhận thanh toán ngay (d=10 ngày) để hưởng chiết khấu theo thời hạn tín dụng lựa chọn như sau:

Suất chiết khấu dự kiến (k)

1,6

2

2,4

 

 

 

 

Doanh số chấp nhận chiết khấu

30%

40%

20%

Lựa chọn suất chiết khấu k tốt nhất (nếu có)?
c) Với mục tiêu tăng sản lượng bán cho toàn bộ khách hàng, BS tiếp tục xem xét mở rộng tiêu chuẩn tín dụng cho các nhóm khách hàng C, D, và E. Khách hàng sẽ được cấp tín dụng Net 30 nếu việc mở rộng đem lại lợi nhuận ròng biên tối thiểu 10%.
Công ty nên mở rộng tín dụng cho nhóm khách hàng nào?
 
Bài giải:
a) Xác định thời hạn bán tín dụng (N) cho nhóm A và B:ĐVT: Triệu đồng

Chính sách tín dụng

Net 30

Net 45

Net 60

Net 80

Doanh số tăng thêm

0

200

300

400

Chi phí cố định biên

30%

27.3%

24.%

20.7%

Tiết kiệm định phí

0

60

81.82

96

Vốn đầu tư KPThu tăng thêm

0

118

146

185

Liên quan DSố cũ

0

100

110

125

Liên quan DSố mới

0

18

36

60

Chi phí VĐTư KPT tăng thêm

0

23.6

29.2

37.0

Chi phí thu nợ tăng thêm

0

4

31

41

Mất mát tăng thêm

0

6

14

91

Thu nhập trước thuế tăng thêm

0

26.4

7.62

-73

Thuế thu nhập

0

8.45

2.44

-23.36

Lợi nhuận ròng tăng thêm

0

17.95

5.18

-49.64

Thời hạn tín dung cho nhóm A và B là: Net 60
b) Kiểm định suất chiết khấu cho nhóm A và B: ĐVT: Triệu đồng

Kiểm định suất chiết khấu

Net 60

1.6/10 Net 60

2/10 Net 60

2.4/10 Net 60

Doanh số

2500

2500

2500

2500

Kỳ thu tiền bình quân

72.00

53.40

47.20

59.60

Giảm vốn đầu tư KPThu

 

129.17

172.22

86.11

Tiết kiệm chi phí VĐTư KPThu

 

25.83

34.44

17.22

Giảm chi phí thu nợ

 

22.5

30

15

Giảm mất mát

 

7.5

10

5

Chiết khấu

 

12

20

12

Thu nhập trước thuế tăng thêm

 

43.83

54.44

25.22

Thuế thu nhập

 

14.03

17.42

8.07

Lợi nhuận ròng tăng thêm

 

29.81

37.02

17.15

Chính sách tín dụng cho nhóm khách hàng A và B là:  2/10 Net 60
c) Mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hàng:
ĐVT: Triệu đồng

 

Nhóm khách hàng

C

 

D

 

E

 

 

 

 

Doanh số tăng thêm

300

 

240

150

 

Thu nhập HĐ tăng thêm

120

 

96

60

 

Kỳ thu tiền bình quân

45

 

60

90

 

Khoản phải thu tăng thêm

37.5

 

40

37.5

 

Chi phí VĐT KPT tăng thêm

4.5

 

4.8

4.5

Chi phí đầu tư tồn kho

32

 

28

20

 

Chi phí thu nợ tăng thêm

9

 

9.6

9

Mất mát tăng thêm

9

 

16.8

18

Thu nhập hoạt động trước thuế

65.5

 

36.8

8.5

Thuế thu nhập

20.96

 

11.78

2.72

Lợi nhuận ròng tăng thêm

44.54

 

25.02

5.78

Lợi nhuận ròng biên

14.8%

 

10.4%

3.9%

Chúc bạn thành công !

Các tin cũ hơn