15 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán quá trình sản xuất sản phẩm


15 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán quá trình sản xuất sản phẩm

15 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán quá trình sản xuất sản phẩm Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung
 
1. Chi phí sản xuất trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệp bao gồm:
 
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung
 
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
 
c. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
 
d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
 
2. Chi phí sản xuất dỏ' dang liên quan đến:
 
a. Những sản phẩm đang đem gia công chưa hoàn thành
 
b. Những sản phẩm đã hoàn thành, chưa được kiểm nghiệm nhập kho
 
c. Những sản phẩm đang trong quá trình sản xuất
 
d. a, b, c đều đúng
 
3. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh khi:
 
a. Trích khấu hao TSCĐ dùng trực tiếp sản xuất SP
 
b. Xuất công cụ dùng cho sản xuất sản phẩm
 
c. Xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phấm
 
d. a, b, c đều đúng
 
4. Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh khi:
 
a. Tính lương và các khoản trích theo lương tính vào chi phí cuả người lao động trong doanh nghiệp
 
b. Tính lương và các khoản trích theo lương tính vào chi phí theo quy định
 
c. Tính lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm
 
d. Tính lương, các khoản trích theo lương tính vào chi phí và trích trước lương nghỉ phép của công nhân sản xuất sản phấm.
 
5. Chi phí sản xuất chung phát sinh khi:
 
a. Tính lương phải trả cho công nhân sản xuất SP
 
b. Xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm
 
c. Trích khấu hao TSCĐ dùng sản xuất sản phẩm
 
d. a, b, c đều sai
 
6. Chi phí sản xuất chung phát sinh khi:
 
a. Tính lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phấm
 
b. Tính lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất
 
c. Xuất vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm
 
d. a, b, c đều sai
 
7. Chi phí sản xuất chung phát sinh khi:
 
a. Tính lương phải trả cho công nhân trực tiếp SXSP
 
b. Xuất công cụ dùng cho sản xuất sản phẩm
 
c. Xuất nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho SXSP
 
d. a, b, c đều sai
 
8. Chi phí sản xuất chung phát sinh khi:
 
a. Tính lương phải trả cho công nhân trực tiếp SXSP
 
b. Tính lương phải trả cho nhân viên bảo vệ công ty
 
c. Tính lương phải trả cho quản đốc
 
d. a, b, c đều sai
 
9. Trích khấu hao TSCĐ dùng trực tiếp sản xuất sản phấm trong doanh nghiệp sản xuất, kế toán phản ánh:
 
a. Nợ TK621/Có TK214
 
b. Nợ TK622/Có TK214
 
c. Nợ TK623/Có TK214
 
d. Nợ TK627/Có TK214
 
10. Tính lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng, kế toán phản ánh:
 
a. Nợ TK642/ Có TK334
 
b. Nợ TK627/ Có TK334
 
c. Nợ TK623/ Có TK334
 
d. Nợ TK335/CÓTK334
 
11. Xuất kho vật liệu chính để sản xuất sản phẩm A 15.000.OOOđ, sản xuất sản phẩm B 13.500.OOOđ, kế toán phản ánh:
 
a. NỢTK621: 28.500.000
 
Có TK152: 28.500.000
 
b. NợTK621: 28.500.000
 
Có TK.152 (VLC): 28.500.000
 
c. NợTK621A: 15.000.000
 
NỢTK621B: 13.500.000 
 
Có TK152(VLC):
 
28.500.000
 
d. NợTK627A: 15.000.000
 
NợTK627B: 13.500.000
 
Có TK152 (VLC): 28.500.000
 
12. Xuất kho vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm A 12.000.000đ, sản xuất sản phẩm B 8.500.000đ , kế toán phản ánh:
 
a. Nợ TK627: 20.500.000
 
Có TK152: 20.500.000
 
b. NợTK627: 20.500.000
 
Có TK152 (VLP): 20.500.000
 
c. NợTK621A: 12.000.000
 
NợTK621B: 8.500.000
 
Có TK152 (VLP): 20.500.000
 
d. NợTK627A: 12.000.000
 
Nợ TK627B: 8.500.000
 
Có TK152 (VLP): 20.500.000
 
13. Cuối kỳ, khi tính giá thành, kiểm kê có một số vật liệu xuất để sản xuất sản phẩm sử dụng không hết nhưng để lại phân xưởng kỳ sau sản xuất tiếp, trị giá 20.000.000 đồng, kế toán phản ánh:
 
a. Nợ TK627: (20.000.000)
 
Có TK152: (20.000.000)
 
b. NợTK621: (20.000.000)
 
Có TK152: (20.000.000)
 
c. NợTK152: 20.000.000
 
Có TK621: 20.000.000
 
d. Không định khoản
 
14. Sau quá trình sản xuất sản phẩm, thu hồi phế liệu nhập kho trị giá 1.000.000 đồng, kế toán phản ánh:
 
a. NợTK 152: 1.000.000
 
CÓTK711: 1.000.000
 
b. NợTK 153: 1.000.000
 
Có TK 154: 1.000.000
 
c. NợTK152: 1.000.000
 
CÓTK 154: 1.000.000
 
d. NợTK153: 1.000.000
 
CÓTK711: 1.000.000
 
15. Khi tính giá thành sản phẩm, phần chi phí sản xuất chung cố định vượt định mức cho phép là 1.000.000 không được tính vào giá thành sản phấm, được kế toán phản ánh như sau:
 
a. NợTK632: 1.000.000
 
Có TK627: 1.000.000
 
b. NợTK 154: 1.000.000
 
CÓTK627: 1.000.000
 
c. NợTK627: 1.000.000
 
Có TK 632: 1.000.000
 
d. NợTK642: 1.000.000
 
Có TK627: 1.000.000
 
 
Chúc bạn thành công !

Các tin cũ hơn