Số Thứ Tự | Tên Ngành Nghề Kinh Doanh |
1 | Cung ứng lao động tạm thời |
2 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
3 | Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
4 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu |
5 | Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) |
6 | Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng |
7 | Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển |
8 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) |
9 | Vận tải đường ống |
10 | Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác |
11 | Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ |
12 | Vận tải hàng hóa bằng xe lam, xe lôi, xe công nông |
13 | Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) |
14 | Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ôtô |
15 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô |
16 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: - Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket) - Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket) - Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác |
17 | Bán buôn tổng hợp (trừ loại nhà nước cấm) |
18 | Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh Bán buôn cao su Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
19 | Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
20 | Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép |
21 | Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt |
22 | Bán buôn cao su |
23 | Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh |
24 | Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) Chi tiết: Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh Bán buôn cao su Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
25 | Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp Chi tiết: Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp); Bán buôn cao su; Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt; Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép; Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại. |
26 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh Bán buôn cao su Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
27 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu |
28 | Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
29 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
30 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày |
31 | Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) Bán buôn máy móc, thiết bị y tế Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu. |
32 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
33 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
34 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
35 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
36 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm (Loại trừ: thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị) |
37 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế (điểm d khoản 2 Điều 32 Luật dược 2016) Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
38 | Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao Chi tiết: Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu: Bán buôn nhạc cụ, sản phẩm đồ chơi, sản phẩm trò chơi. |
39 | Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm |
40 | Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
41 | Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện Chi tiết: - Bán buôn băng, đĩa CD, DVD đã ghi âm thanh, hình ảnh; - Bán buôn nhạc cụ, sản phẩm đồ chơi, sản phẩm trò chơi. |
42 | Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh Chi tiết: Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm |
43 | Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
44 | Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế |
45 | Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác |
46 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: -Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh - Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự - Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm - Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao |
47 | Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
48 | Bán buôn đồ uống không có cồn |
49 | Bán buôn đồ uống có cồn |
50 | Bán buôn đồ uống |
51 | Bán buôn thực phẩm khác Chi tiết: - Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột; - Kinh doanh thực phẩm chức năng |
52 | Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột |
53 | Bán buôn chè |
54 | Bán buôn cà phê |
55 | Bán buôn rau, quả |
56 | Bán buôn thủy sản |
57 | Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt Chi tiết: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt Bán buôn thủy sản Bán buôn rau, quả Bán buôn cà phê Bán buôn chè Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột Bán buôn thực phẩm khác |
58 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: - Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt - Bán buôn thủy sản - Bán buôn rau, quả - Bán buôn cà phê - Bán buôn chè - Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột - Bán buôn thực phẩm khác |
59 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy |
60 | Đại lý mô tô, xe máy |
61 | Bán lẻ mô tô, xe máy |
62 | Bán buôn mô tô, xe máy |
63 | Bán mô tô, xe máy |
64 | Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
65 | Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
66 | Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
67 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
68 | Thu gom rác thải không độc hại |
69 | Xử lý nước thải |
70 | Thoát nước |
71 | Thoát nước và xử lý nước thải |
72 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
73 | Sửa chữa thiết bị khác |
74 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
75 | Sửa chữa thiết bị điện |
76 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
77 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: - Sửa chữa, bảo dưỡng, lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy |
78 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
79 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
80 | Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng |
81 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa |
82 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
83 | Sản xuất đồ chơi, trò chơi |
84 | Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao |
85 | Sản xuất nhạc cụ |
86 | Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan |
87 | Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan |
88 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác |
89 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ |
90 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
91 | Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da |
92 | Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá |
93 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
94 | Sản xuất máy luyện kim |
95 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
96 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
97 | Sản xuất máy thông dụng khác |
98 | Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén |
99 | Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) |
100 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
101 | Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung |
102 | Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động |
103 | Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác |
104 | Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu |
105 | Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
106 | Sản xuất thiết bị điện khác |
107 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
108 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
109 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại |
110 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác |
111 | Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học |
112 | Sản xuất pin và ắc quy |
113 | Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
114 | Sản xuất mô tơ, máy phát |
115 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
116 | Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học |
117 | Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học |
118 | Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp |
119 | Sản xuất đồng hồ |
120 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
121 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
122 | Sản xuất thiết bị truyền thông |
123 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
124 | Sản xuất linh kiện điện tử |
125 | Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
126 | Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn |
127 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn; - Sản xuất các thiết bị văn phòng bằng kim loại, trừ đồ đạc; - Sản xuất túi đựng nữ trang; - Sản xuất bình của máy hút bụi kim loại; - Sản xuất thùng, can, thùng hình ống, xô, hộp; - Sản xuất các sản phẩm máy móc có đinh vít; - Sản xuất các động cơ (trừ động cơ đồng hồ) như :Xoắn ốc, động cơ thanh xoắn, các tấm lá trong động cơ; - Sản xuất xích, trừ xích dẫn năng lượng; - Sản xuất dây cáp kim loại, dải xếp nếp và các chi tiết tương tự; - Sản xuất các chi tiết được làm từ dây: dây gai, dây rào dậu, vỉ, lưới, vải... - Sản xuất dây cáp kim loại cách điện hoặc không cách điện; - Sản xuất đinh hoặc ghim; - Sản xuất các sản phẩm đinh vít - Sản xuất đinh tán, vòng đệm và các sản phẩm không ren tương tự; - Sản xuất bulông, đai ốc và các sản phẩm có ren tương tự; - Sản xuất lò xo (trừ lò xo đồng hồ) như : Lò xo lá, lò xo xoắn ốc, lò xo xoắn trôn ốc, lá cho lò xo; - Sản xuất các chi tiết kim loại khác như : Sản xuất chân vịt tàu và cánh, Mỏ neo, Chuông, Đường ray tàu hoả, Móc gài, khoá, bản lề. - Sản xuất hộp kim loại đựng thức ăn, hộp và ống tuýp có thể gập lại được; - Sản xuất nam châm vĩnh cửu, kim loại; - Sản xuất huy hiệu và huân chương quân đội bằng kim loại; - Sản xuất cửa an toàn, két, cửa bọc sắt... - Dụng cụ cuộn tóc kim loại, ô cầm tay kim loại, lược. |
128 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác Chi tiết: - Sản xuất chai, lọ, bình và các vật dụng tương tự cùng một loại được sử dụng cho việc vận chuyển và đóng gói hàng hóa; - Sản xuất bộ đồ ăn bằng sứ và các vật dụng khác trong nhà và nhà vệ sinh; - Sản xuất đồ nội thất bằng gốm; - Sản xuất các tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gốm khác; - Sản xuất các sản phẩm cách điện và các đồ đạc cố định trong nhà cách điện bằng gốm; |
129 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
130 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
131 | Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh |
132 | Sản xuất sản phẩm khác từ plastic |
133 | Sản xuất bao bì từ plastic |
134 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
135 | Sản xuất sợi nhân tạo |
136 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu |
137 | Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
138 | Sản xuất mỹ phẩm |
139 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
140 | Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp |
141 | Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
142 | Sản xuất plastic nguyên sinh |
143 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
144 | Chế biến và bảo quản rau quả khác |
145 | Chế biến và đóng hộp rau quả |
146 | Chế biến và bảo quản rau quả Chi tiết: - Sản xuất nước ép từ rau quả - Chế biến và bảo quản rau quả khác |
147 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản khác |
148 | Chế biến và bảo quản nước mắm |
149 | Chế biến và bảo quản thuỷ sản khô |
150 | Chế biến và bảo quản thuỷ sản đông lạnh |
151 | Chế biến và đóng hộp thuỷ sản |
152 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản Chi tiết: - Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh - Chế biến và bảo quản thủy sản khô - Chế biến và bảo quản nước mắm - Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản |
153 | Khai thác quặng uranium và quặng thorium |
154 | Khai thác quặng sắt |
155 | Khai thác khí đốt tự nhiên |
156 | Khai thác dầu thô |
157 | Khai thác và thu gom than non |
158 | Khai thác và thu gom than cứng |
159 | Sản xuất giống thuỷ sản |
160 | Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt |
161 | Nuôi trồng thuỷ sản nước lợ |
162 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa |
Xin lưu ý: tất cả các thông tin trên mang tính chất tham khảo Quý vị đang muốn biết đến số điện thoại, email liên hệ của: Công Ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Cơ Khí Xuyên Việt Hay một số thông tin về doanh nghiệp:Công Ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Cơ Khí Xuyên Việt + Số tài khoản ngân hàng của Công Ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Cơ Khí Xuyên Việt đã thông báo nên sở kế hoạch đầu tư, chi cục thuế quản lý. + Thông tin liên hệ của giám đốc, người đại diện pháp luật của doanh nghiệp:Công Ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Cơ Khí Xuyên Việt + Vốn điều lệ đã đăng ký của:Công Ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Cơ Khí Xuyên Việt là bao nhiêu ? + Tỷ lệ vốn góp, số lượng thành viên, cổ đông của:Công Ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Cơ Khí Xuyên Việt Nếu có ? Xin vui lòng check thông tin tại cổng thông tin điện tử quốc gia về doanh nghiệp: dangkykinhdoanh.gov.vn Xin cảm ơn ! |
Bài Viết Xem nhiều